Sinh lý tuần hoàn. Flashcards

1
Q

Đ/S: Mỗi sợi cơ tim là nhiều tế bào cơ?

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đ/s: Cấu trúc tế bào cơ tim giống cơ vân và cơ trơn?

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm nào làm cơ tim giống cơ vân?

A
  • Cơ tim cũng có các sợi actin và myosin giống cơ vân.

- Có nhiều nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm nào làm cơ tim giống cơ trơn?

A
  • 1 tế bào cơ tim chỉ có 1 nhân.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm cấu trúc riêng của cơ tim gồm có? (3)

A
  • Các đoạn hoà màng, có điện trở thấp do đó Cơ tim hoạt động như NHƯ MỘT HỢP BÀO
  • Có nhiều Glycogen và nhu cầu Oxi cao
  • Có các kênh calci chậm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đ/s: Tim hoạt động như 1 hợp bào?

A

Sai.

  • Hai hợp bào: thất và nhĩ.
  • Cần chú ý sự khác biệt giữa “cơ tim” và quả tim.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nút SA có vị trí ở?

A

Cạnh chỗ đổ của tĩnh mạch chủ trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nút nhĩ thất có vị trí ở?

A

Chỗ đổ của Xoang TM vành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thần kinh chi phối các nút tự động?

A

Giao cảm và phó giao cảm (Dây 10)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đ/s: Bó his được chi phối bởi cả TK giao cảm và phó giao cảm?

A

Sai:

Bó His chỉ được chi phối bởi TK giao cảm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nêu vị trí chia đôi của Bó his?

A

Bắt đầu vách liên thất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nêu các đặc tính sinh lý của tim? (4)

A
  • Tính hưng phấn.
  • Tính trơ có chu kì
  • Tính nhịp điệu
  • Tính dẫn truyền
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Định nghĩa tính hưng phấn?

A

Là khả năng đáp ứng với kích thích của cơ tim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trình bày qui luật tất cả hoặc không?

A

Khi kích thích dưới ngưỡng => tất cả các cơ ko đáp ứng.
Khi kích thích trên ngưỡng => cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Qui luật Tất cả hoặc ko của cơ tim khác gì so vs cơ vân?

A

Cơ vân tuỳ theo kích thích mà số lượng các nhóm cơ co sẽ khác nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giai đoạn Plateau được giải thích bằng?

A
  • Kênh calci chậm

- Sự giảm tính thấp với kênh K+ còn 1/5 bình thường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Định nghĩa tính trơ có chu kì của cơ tim?

A

Là tính ko đáp ứng vs các kích thích có chu kì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thời gian trơ của cơ tim?

A
  • Tâm nhĩ: 0.25-0.3s

- Tâm thất 0.15s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Định nghĩa tính nhịp điệu của cơ tim?

A

Là khả năng phát ra các xung nhịp nhàng cho tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Ý nghĩa của tính trơ có chu kì là gì?

A

Làm cho cơ tim không bị co cứng khi chịu các kích thích liên tiếp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tần số phát nhịp của nút SA và AV?

A

Nút SA: 70-80

Nút AV 40-60

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Tần số phát xung của bó His và mạng Purkinje

A

Bó His: 30-40

Mạng lưới Purkinje: 15-40 lần / phút

23
Q

Tốc độ dẫn truyền của cơ tâm nhĩ và cơ tâm thất là?

A

0.3-0.5m/s

24
Q

Tốc độ dẫn truyền của mạng Purkinje là?

A

1.5-4m/s

25
Q

Chu kì hoạt động của tim trung bình gồm bao nhiêu pha? Kể tên?

A

Ba pha gồm có:

  • Pha nhĩ co
  • Pha thất co
  • Pha giãn toàn bộ
26
Q

Chu kì hoạt động của tim trung bình kéo dài bao lâu?

A

0.8s

27
Q

Trình bày giai đoạn tâm nhĩ co? (thời gian, dòng máu)

A

Kéo dài 0.1s

Tâm nhĩ có áp lực cao đẩy máu xuống tâm thất. Lượng máu này là còn 35% từ kì cuối tâm trương.

28
Q

Trình bày giai đoạn tâm thất thu? (thời gian, dòng máu)

A

Tổng thời gian là 0.3s gồm 2 pha: pha tăng áp 0.05s và tống máu 0.25s
- Pha tăng áp lúc này van tổ chim chưa mở vì áp lực thất vẫn bé hơn áp lực đm
- Pha tống máu: Gồm 2 thì tống máu nhanh:0.09 giây tống 4/5 lượng máu, tống máu chậm 0.16s tống 1/5 lượng máu
Tổng lượng máu tống ra là 60-70ml

29
Q

Đ/s: Thể tích máu tống ra ở thì tâm thu của thất trái lớn hơn thất phải?

A

Sai
Dù thất trái co bóp mạnh hơn, nhưng áp lực ở ĐMC cũng lớn hơn. Thể tích máu tống ra của 2 tâm thất là xấp xỉ nhau.

30
Q

Trình bày giai đoạn tâm thất trương? (thời gian, dòng máu)

A

Kéo dài 0.4s
Gồm hai thì là đầy thất nhanh rồi tới đầy thất chậm.
Lượng máu xuống tâm thất vào khoảng 65% lượng máu ở tâm nhĩ.

31
Q

Cơ chế của chu kì tim là gì?

A

Là cơ chế chuyển điện thế hoạt động thành sự co cơ tim.

32
Q

Ý nghĩa của khoảng dẫn truyền chậm lại từ nhĩ xuống thất?

A

Đợi cho cơ tâm nhĩ co hoàn toàn.

33
Q

Định nghĩa thể tích tâm thu? (stroke volume) Qs

A

Là số ml máu đc đẩy vào ĐỘNG MẠCH trong 1 lần co bóp.

34
Q

Giá trị thông thường của thể tích tâm thu là?

A

60-70ml

35
Q

Phân số tống máu là gì? (EF: eject fraction)

A

Tỉ số giữa thể tích tâm thu và thể tích cuối tâm trương.

36
Q

Lưu lượng tim là gì?

A

Là thể tích máu tim bơm vào động mạch trong 1 phút.

Q. = Qs x F

37
Q

Công thức và ý nghĩa của công Ngoài?

A

Là công dùng để chuyển dòng máu từ áp thấp sang áp cao.
A = Q. x dP

38
Q

Công thức và ý nghĩa của công động học?

A

Năng lượng dùng để đẩy máu trong lòng mạch.

W=mv^2/2

39
Q

T1 là tiếng của?

A

Đóng van nhĩ thất.

Bắt đầu thì tâm thu.

40
Q

Đ/s: Van 3 lá đóng trước van 2 lá?

A

Sai. Van 2 lá xảy ra trước.

41
Q

T2 là tiếng của?

A

Đóng van ĐM.

Bắt đầu thì tâm trương.

42
Q

Khi hít vào thì T2 tách đôi nhiều hơn hay ít hơn?

A

Tách đôi nhiều hơn.
Bản chất vì khi hít vào, áp lực lồng ngực âm làm máu kéo về nhiều hơn. Tăng áp lực của tâm nhĩ T hơn nên nó đóng sớm hơn.

43
Q

T3 là tiếng của?

A

Máu dội vào thành tâm thất do ngừng căng tâm thất đột ngột.

44
Q

Đ/s: tiếng tim liên quan tới hoạt động của cả tâm thất lẫn tâm nhĩ?

A

Sai.

Chỉ liên quan tới hoạt động của thất.

45
Q

Điện thế hoạt động của cơ tim là?

A

Tổng hợp bởi điện thế hoạt động của các sợi cơ tim vào 1 khoảng thời gian.

46
Q

Tên các chuyển đạo song cực chi? Cách mắc

A

D1 Tay P => tay T
D2 Tay P => chân T
D3 Tay T => chân T

47
Q

Ý nghĩa của sóng P trong ECG?

A

ĐTHĐ của tâm nhĩ.

48
Q

Ý nghĩa của phức hợp QRS của ECG?

A

ĐTHĐ của tâm thất (khử cực thất)

49
Q

Ý nghĩa của khoảng QT trên ECG?

A

Thời gian tâm thu điện học của cơ tim.

50
Q

Cơ chế điều hoà Frank-Starling là?

A

Các sợi actin và myosin gối lên nhau thuận lợi hơn.

51
Q

Hệ TK giao cảm đi ra từ?

A

Sừng giữa C1 => C7 và D1 => D3

52
Q

Điều hoà hoạt động tim: Phản xạ giảm áp là gì?

A

Áp lực cao trên recepter ÁP lực ở Aorta và Xoang cảnh => kích thích dây X

53
Q

Điều hoà hoạt động tim: Phản xạ Tăng nhịp là gì?

A

Nồng độ CO2 (phải là CO2) cao làm tác động lên 2 thân => ức chễ dây X

54
Q

Điều hoà hoạt động tim: Phản xạ tim tim là gì?

A

Áp lực buồng nhĩ PHẢI cao làm căng vùng Brainbridge => ức chế dây X, làm THA