Sinh lý hô hấp Flashcards

1
Q

Đường hô hấp trên và dưới được phân cách bởi?

A

Nắp thanh môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Có khoảng bao nhiêu thế hệ Phế quản trc khi tới phế nang?

A

20-23

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thế hệ số 1 là?

A

Khí quản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nêu các chức năng của đường dẫn khí?

A
  • Chức năng dẫn khí.
  • Chức năng bảo vệ.
  • Chức năng làm ấm và bão hoà hơi nước.
  • Các chức năng khác.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sức cản đường dẫn khí phụ thuộc các yếu tố nào? (4)

A
  • Thể tích phổi
  • Sự co của cơ trơn tiểu phế quản
  • Mức độ phì đại của niêm mạc đường dẫn khí
  • Lượng dịch tiết ra trong lòng đường dẫn khí
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bụi kích thc thế nào thì lông mũi ko cản được.

A

Kích thước nhỏ hơn 5um.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phế nang là _______ thực hiện quá trình ______

A
  • Đơn vị chức năng

- Quá trình chao đổi khí.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Có __ loại biểu mô phế nang.

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vai trò của biểu mô phế nang Typ 1?

A

Tế bào lót nguyên thuỷ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vai trò của biểu mô phế nang Typ 2?

A

Là các tế bào chưa lysosom.

Tiết chất surfartant

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Màng hô hấp có __ lớp

A

Sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các thành phần của màng hô hấp?

A
Surfactant
Biểu mô phế nang
Màng đáy phế nang
Mô kẽ
Màng đáy mao mạch
Nội mạc mao mạch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Lượng máu chưa trong mao mạch phổi khoảng?

A

60-140ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chi phối TK lá thành khoang MP?

A

Tk liên sườn và Tk hoành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chi phối TK lá tạng MP?

A

TK giao cảm và phó giao cảm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Lá thành và lá tạng MP liên tục nhau ở?

A

Rốn phổi

17
Q

Đ/s: Giữa hai lá khoang mp không có dịch?

18
Q

Đ/s: Khi hít vào thì áp lực khoang MP âm hơn.

19
Q

Đ/s: Khi thở ra thì áp lực khoang MP âm hơn.

20
Q

Nêu áp lực khoang MP ở

  • Cuối kì thở ra hết sức
  • Cuối kì thở ra bt
  • Cuối kì hít vào bt
  • Cuối kì hít vào hết sức
21
Q

Ý nghĩa áp lực âm khoang MP?

A

Phổi nở ra bám sát ngực
Máu về tim
Trao đổi khí hiệu quả nhất

22
Q

Nêu các cơ hô hấp phụ?

A

Cơ ức đòn chũm, cơ ngực, cơ chéo.

23
Q

Đ/s: động tác thở ra tốn năng lượng?

24
Q

Động tác thở ra gắng sức sử dụng cơ nào?

A

Cơ thành bụng.

25
Số lượng khi phế nang đc đổi mới sau mỗi lần hít vào?
1/10
26
Thể tích dự trữ khí hít vào đo được khi?
Hít vào hết sức sao khi hít vào BT
27
Thể tích dự trữ khí thở ra đo được khi?
Thở ra hết sức sau khi thở ra BT
28
Giá trị bình thường của IRV?
1,5-2 lit
29
Thể tích khí cặn tăng khi>
Tỉ số thông khí giảm
30
Dung tích sống giảm bao nhiêu thì được gọi là RLTK hạn chế?
Giảm trên 20%
31
Giảm rõ rệt FVC là biểu hiện của? Giảm bao nhiêu?
Rối loạn thông khí tắc nghẽn. 20%
32
Dung tích hít vào được đo ntn?
Thể tích khi hít vào sau khi thở ra bình thường.
33
Dung tích cặn chức năng là?
Thể tích khí trong phổi sau khi thở ra bt. | FRC=RV+ERV
34
Đ/s: Dung tích cặn chức năng càng lớn thì pha trộn khí càng thấp?
Sai
35
TLC có giá trị trung bình là ?
5 lít
36
FEF là:
Forced Êxpiratory Flow + số lượng khí đã thở ra.
37
FEF 25 dùng để đánh giá thông thoáng phế quản ____
Lớn
38
FEF 50 dùng để đánh giá thông thoáng phế quản ____
Vừa
39
FEF 75 dùng để đánh giá thông thoáng phế quản ____
Bé