Sinh lý máu Flashcards

1
Q

Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần.

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hemoglobin:
A. Là một lipoprotein.
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một.
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường có 2 chuỗi a và 2 chuỗi g.
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu.

A

E. Không phải đáp án B vì là gồm 4 nhân HEM gắn với 4 chuôi Polypeptide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

HbA1 là gồm Globine gì?

A

2 Alpha + 2 Beta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

HbA2 là gồm Globine gì?

A

2 Alpha + 2 delta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
HbO2 tăng giải phóng O2 khi:
A. Nồng độ 2,3 DPG trong máu giảm.
B. Phân áp CO2 trong máu giảm.
C. PH máu giảm.
D. Nhiệt độ máu giảm.
E. Phân áp O2 trong máu tăng.
A

C. pH giảm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các thành phần của Nhân HEM

A

Protoporphyrin IX + Fe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+?

A

Đúng. Porphyrin = Protoporphyrin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2?

A

Đúng: Vận chuyển Oxi 98%.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2?

A

Sai: Dạng vận chuyển chủ yếu là HCO3-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100mililít máu?

A

Sai: 20ml/100ml máu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá Fe2+—>Fe3+

A

Sai: Nếu thành Fe3+ thì sẽ bị Methemoglobin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
Hồng cầu có những chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyển O2.
B. Vận chuyển CO2.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
E. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.
A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
D. Gắn với Cl-.
E. Ở dạng NaHCO3

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

HC sản xuất hémoglobin từ giai đoạn nào?

A

Tiền nguyên hồng cầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nhân HC bắt đầu bị đẩy ra từ giai đoạn nào?

A

Nguyên HC ưa acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong máu.
B. Giảm phân áp CO2 trong máu.
C. Tăng sản xuất angiotensinogen.
D. Tăng tổng hợp erythropoietin.
E. Tăng nhiệt độ máu
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến giáp?

A

Sai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:
A. Sắt.
B. Yếu tố Steel.
C. Vitamin B12.
D. Bilirubin.
E. Acid folic.
A

D. Bilirubin

Yếu tố steel là yếu tố tham gia điều hoà hoạt động tạo máu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l, đường kính hồng cầu là 8,2mm. Có thể nhận xét các số liệu này:
A. Nằm trong giới hạn bình thường.
B. Phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể.
C. Hay gặp trong bệnh lý thiếu máu do thiếu Vit B12.
D. Là của người hay sống ở độ cao > 2000m.

A

C. Hb bình thường và số lượng ít hơn => thiếu máu HC to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.
D. Đời sống khoảng 12 tháng.

A

D. Hồng cầu sống 120 ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO chuyển Fe+2 > Fe+3 làm giảm khả năng kết hợp với O2 của Hb?

A

Sai. CO ái lực cao hơn với O2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đ/s: Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200 lần.

A

Đúng

24
Q

CO ái lực cao hơn Oxi bao nhiêu lần?

A

200 lần

25
Q
Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở:
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét.
C. Trẻ sơ sinh.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
A

C.

26
Q

Đ/s: Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.

A

Sai: PNCT tăng huyết tương nhiều hơn, đôi khi còn làm hồng cầu giảm.

27
Q

Đ/s: Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh.

A

Đúng.

28
Q
Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen
A. ii
B. iAi
C. IBi
D. IAIB
E. Tất cả các kiểu gen trên đều đúng.
A

B. Gen trội phải là I không phải i

29
Q

Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG.

A

Đúng

30
Q

Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với kháng thể người cho.

A

Sai.
Cần nhớ nhóm A truyền cho O gây tai biến, có nghĩa là Kháng thể anti A của ng nhận sẽ tiêu diệt kháng nguyên A.

31
Q

Đ/s: Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.

A

Đúng.

32
Q

Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường hợp sau:
A. Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu.
B. Bệnh nhân đã được tiêm huyết thanh ngựa (SAT).
C. Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần.
D. Bệnh nhân bị nhiễm HIV.
E. Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào.

A

B.

33
Q

Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.
C. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
D. Truyền máu với khối lượng và tốc độ lớn
E. Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2

A

E.

34
Q

Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương của một trong hai người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương người kia không gây ngưng kết. Kết luận:

A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B.
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O.

A

C.

35
Q

Về hệ thống nhóm máu Rh:

A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-.
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai biến do truyền nhầm nhóm máu ABO.

A

C

36
Q

Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh:

A. Đứa trẻ có nhóm máu Rh (+) và mẹ là Rh (-).
B. Cơ thể mẹ sản xuất yếu tố chống lại yếu tố Rh trên màng hồng cầu của con.
C. Số lượng hồng cầu của đứa bé giảm nặng.
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất.
E. A + B + C + D đều đúng.

A

E

37
Q

Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-).

A

Sai

38
Q

Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt:

A. Trung tính

B. Ưa base

C. Lympho

D. Ưa acid

A

C

39
Q

Khi xảy ra quá trình viêm:

A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút

B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.

C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ

D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm

E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế điều hoà ngược âm tính.

A

A

40
Q

Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da:

A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu

B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch

C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ thể

D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn

E. Opsonin hóa

A

C

41
Q

Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:

A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.

B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào.

C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ “khuếch đại” tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên nhiều lần.

D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể.

E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông qua hệ thống bổ thể để tiêu diệt kháng nguyên.

A

A

42
Q

Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện kháng nguyên.

A

Sai. Chỉ có bạch cầu mono

43
Q

Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:

A. Có khả năng khử độc protein lạ.

B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.

C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.

D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.

E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu.

A

B

44
Q

Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các loại bạch cầu khác trong máu.

A

Sai

45
Q

Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với kháng thể.

A

Đúng

46
Q

Chức năng của bạch cầu lympho B:

A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.

B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.

C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể

D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T.

A

C

47
Q

Lympho T không có đặc điểm

A. Chống lại nhiễm nấm và virus

B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể

C. Đào thải mô ghép

D. Chống lại tế bào ung thư

A

B

48
Q

Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:

A. Tế bào ít đuôi gai

B. Lympho B

C. Tiểu cầu

D. Bạch cầu trung tính

E. Tế bào mast

A

B

49
Q

Đại thực bào có khả năng:

A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.

B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.

C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.

D. Bài tiết interleukin 1.

E. Bài tiết IgG, M.

Trả lời

A

D

50
Q

Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ:

A. Phổi

B. Gan

C. Lách

D. Thận

E. Hạch bạch huyết

A

D

51
Q

Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu.

A. Đúng B. Sai

A

Đ

52
Q

Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin.

A. Đúng B. Sai

A

S

53
Q

Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.

A. Đúng B. Sai

A

Đ

54
Q

Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:

A. Co mạch.

B. Hình thành nút tiểu cầu.

C. Ổn định lưới fibrin.

D. Co cục máu đông.

E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX.

A

E

55
Q

Quá trình đông máu: Ion Ca2+ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm máu.

A. Đúng B. Sai

A

S

56
Q

Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá.

A. Đúng B. Sai

A

S. Yếu tố Thrombin ms hoạt hoá.