Sinh Lý Chuyển Dạ Flashcards

0
Q

Các tác nhân có vai trò quan trọng trong chuyển dạ?

A

Prostaglandin
Estrogen và Progesterone
Oxytocin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Động lực của cuộc cuộc chuyển dạ?

A

Cơn co tử cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

PGF2 làm chín muồi cổ tử cung bằng cơ chế nào?

A
  • Giãn mạch máu nhỏ ở CTC
  • Tăng sự thoái biến collagen làm các sợi collagen tách rời nhau
  • Tăng hyaluronic acid thay đổi chất nền cổ tử cung
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Estrogen và Pregesterone có vai trò gì trong chuyển dạ?

A

Estrogen tăng lên–> làm cơ tc mẫn cảm hơn với các tác nhân gây co tc, nhất là oxytocin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tử cung bắt đầu co bóp vào giai đoạn nào của thai kỳ?

A

Sau tuần 30

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc tính của cơn co sinh lý Braxton- Hicks

A

Không đều và không đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm của cơn co tc trong chuyển dạ sanh?

A
  • Tự động
  • Đều đặn , tần số và cường độ tăng dần
  • Đau
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khoảng cách giữa hai cơn co lúc mới chuyển dạ ?

A

15-20 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khoảng cách giữa hai cơn co trong pha hoạt động của chuyển dạ? Mỗi cơn kéo dài bao lâu?

A

1-2 phút

45 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lúc tử cung không co, áp suất buồng tử cung là bao nhiêu?

A

Trương lực cơ bản 8-10 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Áp suất buồng tử cung lúc co?

A

50-80 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Áp lực con co khoảng bao nhiêu thì sản phụ thấy đau?

A

25-30 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tác dụng của cơn co tc trong chuyển dạ?

A

Xoá cổ tử cung và thành lập đoạn dưới
Thay đổi đáy chậu
Thay đổi thai nhi
Thay đổi phần phụ của thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Xoá cổ tử cung là hiện tượng gì?

A

Lỗ trong cổ tử cung rộng dần, lỗ ngoài chưa thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mở cổ tc là hiện tượng gì?

A

Lỗ ngoài cổ tử cung dãn rộng ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tử lúc bắt đầu mở cho đến khi ctc mở được 3 cm gọi là pha gì?

A

Pha tiềm thời

16
Q

Ctc mở từ 3-10 cm trong pha nào?

A

Pha hoạt động

17
Q

Sự xoá mở ctc nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào?

A

Đầu ối đè vào ctc nhiều hay ít
Tình trạng ctc : dày, cứng, sẹo xơ cũ
Cơn co tc có phù hợp với pha chuyển dạ

18
Q

Thế nào là thành lập đoạn dưới?

A

Đoạn eo tc giãn rộng, kéo dài và to ra

19
Q

Sự khác nhau ở người con so và con rạ trong quá trình xoá mở và thành lập đoạn dưới?

A
  • Ở người con so, ctc xoá hết rồi mới mở, đoạn dưới ctc thành lập từ các tháng cuối của thai kỳ
  • Ở người con rạ, ctc vừa xoá vừa mở, đoạn dưới ctc thành lập khi mới bắt đầu chuyển dạ
20
Q

Sự thay đổi của đáy chậu trong qt chuyển dạ?

A
  • Mỏm xương cụt bị đẩy ra phía sau –> đường kính mỏm cụt- hạ vệ từ 9.5 lên 11 cm
  • Tầng sinh môn trước phồng to, tầng sinh môn sau bị giãn dài, lỗ hậu môn mở rộng
21
Q

Sự thay đổi của thai nhi trong quá trình chuyển dạ?

A
  • Hiện tượng chồng xương

- Thành lập bướu huyết thanh

22
Q

Thành lập bưới huyết thanh là hiện tượng gì?

A

Là hiện tượng phù thấm huyết thanh dưới da đầu thai nhi

23
Q

Vị trí bướu huyết thanh thường ở đâu?

A

Phần ngôi thai thấp nhất, giữa lỗ mở ctc

24
Q

Bướu huyết thanh chỉ xuất hiện sau …….?

A

Vỡ ối

25
Q

Chồng xương càng rõ, bướu huyết thanh càng to chứng tỏ điều gì?

A

Chuyển dạ càng kéo dài

26
Q

Thay đổi phần phụ của thai ?

A

Thành lập đầu ối

27
Q

Quá trình thành lập đầu ối?

A

Cơn so tử cung làm cho trung và nội sản mạc của màng ối bong ra ở cực dưới–> nước ối dồn xuống tạo thành đầu ối

28
Q

Có mấy loại đầu ối?

A

3 loại

Ối dẹt, ối phồng, ối hình quả lê

29
Q

Ối dẹt là như thế nào? Ý nghĩa của nó trên lâm sàng?

A

Nước ối giữa ngôi thai và màng ối rất ít, màng ối hầu như sát vào ngôi thai.
Tiên lượng tốt do sự bình chỉnh ngôi thai tốt

30
Q

Ối phồng là như thế nào? Ý nghĩa của nó trên lâm sàng?

A

Lớp nước ối giữa ngôi thai và màng ối nhiều.

Ý nghĩa ls: ngôi thai bình chỉnh không tốt, có khoảng hở giữa đoạn dưới tử cung và ngôi thai.

31
Q

Ối hình quả lê và ý nghĩa lâm sàng?

A

Đầu ối dài trong âm đạo–> ctc mở ít. Do màng ối mất tính đàn hồi
YNLS: thường gặp trong thai chết lưu

32
Q

Tác dụng của đầu ối?

A

3

  1. Giúp ctc xoá mở
  2. Bảo vệ thai nhi với các sang chấn
  3. Nếu ối vỡ trên 6h –> nguy cơ nhiễm trùng từ âm đạo vào buồng ối
33
Q

Có mấy giai đoạn trong chuyển dạ? Kể tên

A

3
Xoá mở ctc
Sổ thai
Sổ nhau

34
Q

Vì sao nên xử trí tích cực giai đoạn III chuyển dạ?

A

Rút ngắn thời gian sổ nhau
Giảm số lượng máu mất
Phòng ngừa băng huyết sau sanh

35
Q

Thời gian chuyển dạ trung bình ở sản phụ con so?

A

16-24 h

36
Q

Thời gian chuyển dạ trung bình ở sản phụ con rạ?

A

8-16 h

37
Q

Thời gian sổ thai ?

A

Con so: 40-60 phút

Con rạ : 20-30 phút