Khung chậu về phương diện Sản Khoa Flashcards

0
Q

Giới hạn tiểu khung?

A

Trên: mỏm nhô, cánh xương cùng, đường vô danh và bờ dưới xương mu
Trước: xương mu, nhánh trước xuống của xương ngồi và lỗ bịt
Sau: mặt trước xương cùng
Bên: mặt trong của xương ngồi, khe cùng chậu và các dc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Giới hạn đại khung?

A

Sau: đốt sống thắt lưng
2 bên: hố chậu
Trước: thành bụng trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tiểu khung được chia thành mấy mặt phẳng?

A

3

Eo trên, eo giữa và eo dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đường kính trước sau của eo trên ?

A

Đk mỏm nhô thượng vệ: 11 cm
Đk mỏm nhô hậu vệ: ngắn nhất: 10.5 cm
Đường kính mỏm nhô hạ vệ : 12 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đường kính ngang tối đa của eo trên?

A

Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường vô danh và vuông góc với đk trước sau: 13,5 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đường kính dọc sau eo trên?

A

Mỏm nhô–> điểm cắt của đk nhô hậu vệ với đk ngang tối đa: normal 4 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đường kính ngang hữu dụng eo trên?

A

Đi qua trung điểm đường kính trước sau nối 2 đường vô danh: 12,5 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

2 đường kính chéo eo trên?

A

Đi từ khớp cùng chậu 1 bên đến gai mào chậu lược bên đối diện: 13 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Eo giữa là mặt phẳng ngang qua mức …..

A

2 gai hông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đường kính trước sau eo giữa ?

A

11.5 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đường kính ngang eo giữa còn có tên gọi gì khác và có đặc điểm gì đặc biệt?

A

Đường kính lưỡng gai.

Là đk nhỏ nhất của khung chậu 10 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đường kính dọc sau eo giữa?

A

Khoảng cách giữa xương cùng và giao điểm ( đk ngang- đk trước sau) 4,5 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Eo dưới là 2 tam giác …….. Nêu giới hạn của 2 tam giác đó

A

Không cùng mặt phẳng.
Có chung đường lưỡng ụ ngồi.
Đỉnh tg sau là đỉnh x cụt, giới hạn bên là dây chằng cùng chậu và dc ụ ngồi. Tam giác trước là vùng dưới cung mu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Các đk của eo dưới?

A

Đk trước sau: 9.5 - 11.5 cm( khớp mu- đỉnh x cụt)

Đk ngang( 2 ụ ngồi) : 11 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Caldwell-Moloy đã xếp loại khung chậu dựa vào cái gì?

A

Đường kính ngang lớn nhất và đường kính dọc trước eo trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Caldwell- Moloy đã phân thành mấy dạng khung chậu?

A
4 
Phụ tròn
Hầu elip dọc
Dẹt elip ngang
Nam trái tim
16
Q

Đường kính nhô hạ vệ bao nhiêu thì thai( kích thước bình thường ) có thể sanh bằng ngã âm đạo?

A

> 11,5 cm

17
Q

Các xương cấu tạo nên khung chậu?

A

X. Cùng
X. Cụt
X. Chậu

18
Q

Ý nghĩa GP của mỏm nhô xương cùng?

A

Nơi động mạch chậu chung chia làm 2 nhánh

19
Q

Ischial spine( gai ngồi) có ý nghĩa gì trong sản phụ khoa?

A

Mốc quan trọng để

  1. Giving a pundendal nerve block
  2. Assess progression of fetal descent during labor
20
Q

4 dạng khung chậu ở phụ nữ và độ thường gặp của nó?

A
  1. Phụ ( Gynecoid) 50%
  2. Hầu ( Anthropoid) 25-50%
  3. Nam ( android) 16-33 %
  4. Dẹt ( platypelloid) 3%
21
Q

Khung chậu hẹp tuyệt đối khi nào?

A

Đk mỏm nhô-hậu vệ < 8.5 cm

22
Q

Khung chậu hẹp tương đối khi nào?

A

Đk mỏm nhô-hậu vệ từ 8.5 đến <10 cm