Khung chậu về phương diện Sản Khoa Flashcards
Giới hạn tiểu khung?
Trên: mỏm nhô, cánh xương cùng, đường vô danh và bờ dưới xương mu
Trước: xương mu, nhánh trước xuống của xương ngồi và lỗ bịt
Sau: mặt trước xương cùng
Bên: mặt trong của xương ngồi, khe cùng chậu và các dc
Giới hạn đại khung?
Sau: đốt sống thắt lưng
2 bên: hố chậu
Trước: thành bụng trước
Tiểu khung được chia thành mấy mặt phẳng?
3
Eo trên, eo giữa và eo dưới
Đường kính trước sau của eo trên ?
Đk mỏm nhô thượng vệ: 11 cm
Đk mỏm nhô hậu vệ: ngắn nhất: 10.5 cm
Đường kính mỏm nhô hạ vệ : 12 cm
Đường kính ngang tối đa của eo trên?
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường vô danh và vuông góc với đk trước sau: 13,5 cm
Đường kính dọc sau eo trên?
Mỏm nhô–> điểm cắt của đk nhô hậu vệ với đk ngang tối đa: normal 4 cm
Đường kính ngang hữu dụng eo trên?
Đi qua trung điểm đường kính trước sau nối 2 đường vô danh: 12,5 cm
2 đường kính chéo eo trên?
Đi từ khớp cùng chậu 1 bên đến gai mào chậu lược bên đối diện: 13 cm
Eo giữa là mặt phẳng ngang qua mức …..
2 gai hông
Đường kính trước sau eo giữa ?
11.5 cm
Đường kính ngang eo giữa còn có tên gọi gì khác và có đặc điểm gì đặc biệt?
Đường kính lưỡng gai.
Là đk nhỏ nhất của khung chậu 10 cm
Đường kính dọc sau eo giữa?
Khoảng cách giữa xương cùng và giao điểm ( đk ngang- đk trước sau) 4,5 cm
Eo dưới là 2 tam giác …….. Nêu giới hạn của 2 tam giác đó
Không cùng mặt phẳng.
Có chung đường lưỡng ụ ngồi.
Đỉnh tg sau là đỉnh x cụt, giới hạn bên là dây chằng cùng chậu và dc ụ ngồi. Tam giác trước là vùng dưới cung mu.
Các đk của eo dưới?
Đk trước sau: 9.5 - 11.5 cm( khớp mu- đỉnh x cụt)
Đk ngang( 2 ụ ngồi) : 11 cm
Caldwell-Moloy đã xếp loại khung chậu dựa vào cái gì?
Đường kính ngang lớn nhất và đường kính dọc trước eo trên.