S6-10 Flashcards
Bạn có biết hôm nay cậu Vương sẽ đến trường khi nào không?
Nǐ zhīdào xiǎo wáng jīntiān shénme shíhòu lái xuéxiào ma?
Cậu ấy đã đến rồi.
Tā yǐjīng láile
Sao bạn biết cậu ấy đã đến?
Nǐ zěnme zhīdào tā láile?
Mình thấy xe đạp của cậu ấy ở ngoài cửa.
Wǒ zài mén wài kànjiàn tā de zìxíngchēle.
Món cừu hôm nay ngon đó, sao không ăn nữa?
Jīntiān de yángròu hěn hào chī, nǐ zěnme bù chīle?
Tuần này ngày nào tôi cũng ăn thịt cừu nên chẳng muốn ăn nữa.
Zhège xīngqítiān tiān dū chī yángròu, bùxiǎng chīle.
Vậy anh còn muốn ăn món gì?
Nà nǐ hái xiǎng chī shénme?
Cho tôi mì sợi đi.
Lái diǎner miàntiáo ba.
Hôm qua sao tụi bây không đi chơi bóng rổ?
Zuótiān nǐmen zěnme dōu méiyǒu dǎ lánqiú?
Chúng tôi không chơi vì hôm qua trời mưa.
Yīnwèi zuótiān xià yǔ, suǒyǐ wǒmen dōu méi qù.
Anh có đi bơi thường xuyên không?
Nǐ jīngcháng yóuyǒng ma?
Tháng này ngày nào tôi cũng đi bơi
Zhège yuè wǒ tiāntiān yóuyǒng
Hiện giờ tôi đã 70kg rồi.
Wǒ xiànzài qīshí gōngjīnle.
Hai ngày nay sao tôi không thấy anh Trương?
Zhè liǎng tiān zěnme méi kànjiàn xiǎo zhāng?
Đi Bắc Kinh à? Có phải đi du lịch không?
Qù běijīngle? Shì qù lǚyóu ma?
Không phải, nghe nói là đi thăm chị của anh ấy.
Bùshì, tīng shuō shì qù kàn tā jiějiě.
Tôi đang học ở trong lớp.
Wǒ zài jiàoshì lǐ xuéxí.
教室
上午八点我去教室。 /jiàoshì
Tám giờ sáng tôi đến lớp học.
Sân bay Tân Sơn Nhất (Xīnshānyī )
Xīnshānyī jīchǎng
机场
/jīchǎng
路
现在我还在路上。 /lù
Bây giờ tôi vẫn đang ở trên đường.
Nhà tôi cách trường hai cây số.
Wǒ jiā lí xuéxiào èr gōnglǐ.
Nhà bạn cách cửa hàng bao xa?
Nǐ jiā lí shāngdiàn duō yuǎn?
Anh ấy lái xe rất chậm.
Tā kāichē kāi de hěn màn.