S1-5 Flashcards
Mình sẽ đi Bắc Kinh để du lịch
Wǒ yào qù běijīng lǚyóu
Theo bạn thì đi vào lúc nào là tốt nhất?
Nǐ juéde shénme shíhòu qù zuì hǎo?
Tháng 9 đi Bắc Kinh du lịch là đẹp nhất.
Jiǔ yuè qù běijīng lǚyóu zuì hǎo.
Tháng chín thời tiết ở Bắc Kinh không lạnh cũng không nóng.
九月的北京天气不冷也不热。
Bạn thích môn thể thao nào?
Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
Mình thích bóng đá nhất.
Wǒ zuì xǐhuān tī zúqiú.
Vậy buổi chiều chúng ta cùng đi đá bóng nhé.
Xiàwǔ wǒmen yīqǐ qù tī zúqiú ba.
Chúng ta có cần mua mấy chiếc ghế dựa mới không?
Wǒmen yào bùyào mǎi jǐ gè xīn de yǐzi?
Khi nào đi mua?
Shénme shíhòu qù mǎi?
Chiều mai được không?
Míngtiān xiàwǔ zěnme yàng?
Ngày mai anh có thể về lúc mấy giờ?
Nǐ míngtiān jǐ diǎn néng huílái?
Sān diǎn duō.
Hơn 3 giờ.
Ở dưới bàn có con mèo kìa.
Zhuōzi xiàmiàn yǒu gè māo.
Đó là con mèo của mình, nó tên là Hoa Hoa.
Nà shì wǒ de māo. Tā jiào Huāhuā.
Con mèo này đẹp quá.
Tā hěn piāo liàng.
Đúng vậy, mình nghĩ đôi mắt của nó đẹp nhất.
Shì a, wǒ juéde tā de yǎnjīng zuì piàoliang.
Nó được bao nhiêu tuổi rồi?
Tā duōdà le?
Hơn 6 tháng tuổi.
Liù gè duō yuè.
Khi nào anh ấy sẽ được xuất viện?
他什么时候出院?
跑步
他跑步跑得很快。/Pǎobù
Anh ấy chạy rất nhanh.
起床
你几点起床? /Qǐchuáng
Mấy giờ bạn thức dậy.
药 /Yào
假药 /Jiǎ yào/
Thuốc giả
Hết giờ
时间到了。
Anh ít khi bị bệnh, chắc là anh thích tập thể dục phải không?
Nǐ hěn shǎo shēngbìng, shì bu shì xǐhuān yùndòng?
Mỗi buổi sáng tôi đều ra ngoài chạy bộ.
Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào chūqù pǎobù.
Hàng ngày anh thức dậy lúc mấy giờ?
Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
Cô uống thuốc chưa?
Chī yào le ma?
Bây giờ cô thấy trong người thế nào?
Xiànzài shēntǐ zěnme yàng?
Tôi uống rồi. Giờ thì tôi đã khỏe hơn nhiều.
Chīle. Xiànzài hǎoduō le.
Khi nào cô có thể xuất viện?
Shénme shíhòu néng chūyuàn?
Bác sĩ nói là tuần sau.
Yīshēng shuō xià gè xīngqī.
David năm nay bao nhiêu tuổi vậy?
Dà wèi jīnnián duōdà?
Hơn 20 tuổi.
Èrshí duō suì.
Thế anh ấy cao bao nhiêu?
Tā duō gāo?
Trên một mét tám mươi.
Yī mǐ bā jǐ.
Sao bạn biết về anh ấy nhiều như vậy?
Nǐ zěnme zhīdào zhème duō a?
Anh ấy học cùng một lớp với mình mà.
Tā shì wǒ tóngxué.
Thứ bảy mà thầy Trương cũng không nghỉ ngơi à?
Zhāng lǎoshī xīngqīliù yě bù xiūxi a?
Mấy ngày nay anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
Tā zhè jǐ tiān hěn máng, méiyǒu shíjiān xiūxi.
Nếu thế thì chắc là anh ấy cũng rất mệt.
Nà huì hěn lèi ba?
Ngày nào về đến nhà anh ấy cũng rất mệt.
Tā měitiān huílai dōu hěn lèi.
手表
这块手表多少钱?/Shǒubiǎo
Chiếc đồng hồ này giá bao nhiêu?
千
三千多块。 /Qiān
Hơn ba nghìn tệ.
报纸
这是今天的报纸。 /Bàozhǐ
Đây là tờ báo ngày nay.
今天的报纸你送他了吗?
/Jīntiān de bàozhǐ nǐ sòng tā le ma?/
丈夫
他是小花的丈夫。 /Zhàngfu
Anh ấy là chồng của Tiểu Hoa.
旁边
站在我旁边是大卫。/Pángbiān
Đứng cạnh tôi là David.
站在我旁边是大卫。
/Zhàn zài wǒ pángbiān shì dà wèi./
房间
这是我的房间。/Fángjiān
Đây là phòng của tôi.
这是我的房间。
/Zhè shì wǒ de fángjiān./