S11-15 Flashcards
Cuộc thi hát
Gēchàng sài
男
/Nán
Tính nam, nam giới
Nánxìng
Cô gái kia là chị của tôi.
那个女人是我姐姐。
Thiếu nữ
Shàonǚ
右边
学校右边是银行。/Yòubian
Bên phải trường là ngân hàng.
Người ở bên phải anh ta là ai?
Tā yòubiān de rén shì shéi?
便宜 /Piányi
/Piányi
Có thể rẻ hơn chút không?
Kěyǐ piányí yīdiǎn ma?
说话
/Shuō huà
Chắc bạn không biết anh ấy đâu.
Nǐ kěnéng bu rènshí tā.
姓
/Xìng
中间
zhōngjiān
Người hát cùng với cô ngày hôm qua là ai thế?
Zuótiān hé nǐ yīqǐ chànggē de rén shì shéi?
Bạn thế nào, có phải bạn trai không?
Shénme péngyou? Shì bu shì nán péngyou?
Một người bạn.
Yí ge péngyou.
Không, không phải đâu.
Búshì búshì
Anh ấy là người mà bạn tôi giới thiệu
Wǒ tóngxué jièshào de
Hôm qua là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy đấy.
Zuótiān dì yī cì jiàn.
Cô gái bên tay trái đang đọc báo là chị của bạn phải không?
Zuǒbian zhège kàn bàozhǐ de nǚ háizi shì nǐ jiějie ma?
Người bên tay phải đang viết chữ là anh mình.
Yòubian xiězì de nàge rén shì wǒ gēge.
Anh bạn bao nhiêu tuổi?
Nǐ gēge duō dà?
Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi.
Tā bǐ wǒ dà sān suì.
Dưa hấu hôm nay bán thế nào vậy?
Jīntiān de xīguā zěnme mài?