Sổ kế toán Flashcards

1
Q

sổ kế toán

A
  • là những cuốn sổ theo dõi từng khoản mục đã được đưa lên bctc
  • là sản phẩm trung gian để làm báo cáo tài chính
  • hàng ngày mình ghi số liệu vào số, đến cuối kỳ mình cộng sổ và đưa lên báo cáo tài chính
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

thời hạn nộp BCTC

A
  • kế toán có nghĩa vụ nộp báo cáo tài chính vào cuối năm tài chính hàng năm. Hạn cuối là ngày 31/3
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thời hạn giải trình BCTC

A
  • 5 năm cơ quan thuế có quyền truy vấn và yêu cầu giải trình
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tài khoản & sổ kế toán

A
  • 1 tài khoản là 1 sổ kế toán
  • số liệu trên cuốn sổ đó là số liệu trên tài khoản đó
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

trong hệ thống tk có 9 loại tk

A
  • nắm nguyên tắc ghi cho từng loại
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

sổ tài khoản

A
  • hay sổ cái : dùng dùng để theo dõi 1 khoản mục nào đó
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cấu trúc của sổ tài khoản gồm :

A
  1. chứng từ (số, ngày)
  2. diễn giải
  3. tk đối ứng
  4. số tiền ( nợ, có)
  5. ghi chú
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

kết cấu đơn giản của tài khoản

A
  • nợ số tk có
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

hệ thống tài khoản gồm 9 loại

A
  • 1-2 là tài sản
  • 3-4 là nguồn vốn
  • 5-9 là tk trung gian
    • nhóm doanh thu, thu nhập khác 5,7
    • nhóm chi phí, chi phí khác 6,8
    • xác định kết quả 911
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nguyên tắc phản ánh tài khoản tài sản ( nhóm 1&2)

A
  • mở tk : số dư đầu kỳ ghi bên nợ
  • ghi tk : khi có phát sinh làm cho tài khoản tăng ghi bên nợ, khi có phát sinh làm cho tài khoản giảm khi bên có. ( tăng ghi bên nợ, giảm ghi bên có ).
  • khi khóa tài khoản : tính số dư cuối kỳ và ghi bên nợ . theo công thức ( cuối kỳ = đầu kỳ + tăng - giảm )
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nguyên tắc phản ánh tài khoản nguồn vốn ( nhóm 3 & 4 )

A
  • mở sổ : đầu kỳ ghi bên có
  • ghi sổ : tăng ghi bên có, giảm ghi bên nợ
  • đóng sổ : tính và ghi số dư cuối kỳ bên có. ( số dư cuối kỳ = số dư đầu kỳ + phát sinh tăng - phat sinh giảm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nguyên tắc phản ảnh tài khoản trung gian ( nhóm 5-9)

A

mục đích tktg : tìm ra lợi nhuận
đặc điểm :
- không có số dư
- cuối kỳ phải kết chuyển
- tổng phát sinh 2 bên luôn bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

kết chuyển

A
  • là cộng hết số liệu của tk đó & chuyển sang tk khác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

kết chuyển trong kinh doanh

A
  • những tài khoản chi phí sẽ kết chuyển vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh
  • doanh thu, thu nhập khác sẽ kết chuyển vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh để xác định lãi lỗ
  • thường sẽ có những tk : giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chi phí trong sản xuất

A

thường sẽ có chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp & chi phí nhân công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tài khoản trung gian gồm 3 nhóm

A
  1. nhóm doanh thu, thu nhập khác (6,8)
  2. nhóm chi phí, chi phí khác (5,7)
  3. tài khoản xác định kết quả (911)
17
Q

nguyên tắc phản ánh tài khoản trung gian ( nhóm 5-9)

A
  1. doanh thu thu nhập
    - tăng : ghi bên có
    - giảm: ghi bên nợ
    cuối kỳ : tính ra doanh thu thuần và ghi bên nợ. sau đó cộng 2 bên có số liệu bằng nhau
  2. chi phí, chi phí khác
    - tăng : ghi bên nợ ( có phát sinh chi phí hoặc nghĩa vụ phải trả )
    - giảm : ghi bên có ( trường hợp đặc biệt, chi phí được giảm đi )
    - cuối kỳ : tính chi phí thực tế = tổng bên tăng - tổng bên giảm. cộng 2 bên có số liệu bằng nhau
  3. tk 911
    - không tự phát sinh số liệu
    - bên nợ (lãi) : chuyển những chi phí trong kinh doanh vào.
    ( giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí QL DN, chi phí tài chính (lãi vay) )
    - bên có (lỗ ) : chuyển doanh thu thuần vào ( doanh thu bán hàng, lãi cho vay )
18
Q

nguyên tắc ghi doanh thu

A

ghi doanh thu khi thỏa mãn 5 điều kiện

19
Q

doanh thu thuần

A
  • doanh thu thuần = tổng doanh thu - các khoản giảm trừ doanh thu
20
Q
A