KIẾN THỨC KẾ TOÁN Flashcards
1
Q
tính chất bảng cđkt
A
- mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh sẽ không làm thay đổi tính cân đối của bảng cân đối kết toán
- tài sản = nguồn vốn
tài sản ngắn hạn (1) + tài sản dài hạn (2) = nợ phải trả (3) + nguồn vốn của chủ sở hữu (4) - kết cấu hàng dọc : từ trên xuống dưới , tính thanh khoản giảm dần, số tài khoản tăng dần.
2
Q
tiền mặt (STK)
A
111
3
Q
tiền gửi NH (STK)
A
112
4
Q
nguyên liệu (STK)
A
152
5
Q
công cụ dụng cụ (STK)
A
153
6
Q
thành phẩm (STK)
A
155
6
Q
nợ phải trả người bán (STK)
A
331
6
Q
tài sản cố định (STK)
A
211
6
Q
phải trả phải nộp khác (STK)
A
338
6
Q
vay ngân hàng (STK)
A
341
7
Q
vốn đầu tư chủ sở hữu (STK)
A
411
8
Q
lợi nhuận chưa phân phối (STK)
A
421
8
Q
Bảng cân đối kt & báo cáo KQKD
A
- bảng cân đối kế toán mang tính thời điểm
- báo cáo KQKD phản ánh thu nhập qua một thời kỳ kinh doanh
8
Q
kết cấu KQKD
A
- gồm 19 khoản mục
- do bộ tài chính ban hành
- giúp đánh giá năng lực doanh nghiệp
9
Q
kết cấu KQKD DN vừa & nhỏ
A
- thường chỉ bao gồm 8 khoản mục :
1. doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
2. giá vốn hàng bán
3. lợi nhuận gộp
4. chi phí hàng bán
5. chi phí quản lý doanh nghiệp
6. lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
7. thuế TNDN phải nộp 20%
8. lợi nhuận sau thuế.