HKD Flashcards
1
Q
các nghiệp vụ thường của hộ kinh doanh
A
mua hàng, bán hàng, quản lý hóa đơn, kho, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền lương, thuế, giá thành, hợp đồng
2
Q
mua hàng
A
- lập chứng từ mua hàng
- công nợ phải trả
- tiện ích khác
- báo cáo mua hàng
3
Q
bán hàng
A
- lập chứng từ bán hàng
- công nợ phải thu
- tiện ích khác
- báo cáo bán hàng
4
Q
quản lý hóa đơn
A
- quản lý hóa đơn đầu vào
- quản lý hóa đơn đầu ra
- nghiệp vụ hóa đơn theo nghị định 51/2010
- nghiệp vụ hóa đơn theo nghị định 123/2020
5
Q
kho
A
- nhập kho
- xuất kho
- chuyển kho
- lắp ráp, tháo dỡ
- tiện ích khác
- báo cáo kho
6
Q
công cụ dụng cụ
A
- tăng CCDC
- giảm CCDC
- tiện ích khác
- báo cáo CCDC
7
Q
TSCĐ
A
- tăng TSCĐ
- giảm TSCĐ
- đánh giá lại TSCĐ
- điều chuyển TSCĐ
- khấu hao TSCĐ
- kiểm kê TSCĐ
- tiện ích khác
- báo cáo TSCĐ
8
Q
tiền lương
A
- chấm công
- tính lương
- cấu trúc bảng lương
- phân bổ lương
- công thức tính
- báo cáo lương
9
Q
tính giá thành
A
- phương pháp giản đơn
- phương pháp hệ số, tỷ lệ
- theo hợp đồng
- theo đơn hàng
- theo công trình, vụ việc
- tiện ích khác
- báo cáo giá thành
10
Q
thuế
A
- thuế GTGT
- thuế TTĐB
- thuế TNDN
- thuế TNCN
- thuế HKD
- thuế khác
- khấu trừ thuế
- lập tờ khai
- tiện ích khác
- báo cáo thuế
11
Q
hợp đồng
A
- hợp đồng mua bán
- biên bản bàn giao
- biên bản thanh lý hợp đồng