rối loạn hệ mạch máu Flashcards
1
Q
- tăng huyết áp là gì?
- áp suất đm được xác định bởi gì?
- THA tâm trương, tâm thu ảnh hưởng trị số gì>
A
- THA = tăng áp suất đm hệ thống
- p đm xđ bằng = lưu lượng tim, sức co bóp, TPR
- tăng TPR: tăng HA tâm trương (tối thiểu)
tăng lưu lượng tim: tăng HA tâm thu (tối đa) - 140/90
trẻ em, người già, PNCT: chỉ số khác
2
Q
bao nhiêu % dân số bị THA
A
10%
3
Q
phân biệt tăng HA triệu chứng và tăng huyết áp bệnh
A
1, nguyên phát = bệnh (thường ko tìm được nguyên nhân)
2. thứ phát = triệu chứng của nhiều bệnh
4
Q
định nghĩa giảm huyết áp
3 biến chứng giảm huyết áp
A
1, 90/60
2. truỵ mạch, ngất, sốc
5
Q
- truỵ mạch là gì
2, nguyên nhân truỵ mạch - hậu quả gì?
- truỵ tim mạch là gì
A
- ko có máu or máu chảy rất ít trong lòng mạch
2.
- giảm V tuần hoàn (VD: chấn thương mất máu)
- tăng dung tích mạch: TĐM, TM* giãn đột ngột -> tăng dung tích mạnh, cơ chế bù chưa có (tăng co bóp tim, tăng đẩy máu dự trữ vào TH) - huyết áp tụt
- tim co bóp rỗng
- não thiếu o2 -> xây xẩm,…
- truỵ tim mạch = tim co bóp rỗng + ko có máu trong mạch
6
Q
nguyên nhân tăng dung tích mạch do giãn mạch
A
1, trung tâm vận mạch bị ức chế
- độc tố bạch hầu, thươnng hàn…
2. thay đổi tư thế đột ngột
3. chọc tháo ổ bụng trong xơ gan cổ trường quá nhah, nhiều -> giảm p mạch nội tạng -> giảm máu lưu thông lên não
7
Q
định nghĩa ngất
tại sao ngất gây mất cảm giác, tri giác
A
1, mất tri giác đột ngột trong time ngắn, tự hồi phục được
- do chậm nhịp + giãn mạch ngoại biên -> giảm máu tới não -> mất tri giác, cảm giác
- chậm nhịp; *phó giao cảm -> *tt ức chế tim (hành não)
- giãn mạch: dây 10 + các chất giãn mạch -> *hệ thống giãn mạch
8
Q
cơ chế ngất do tim
A
- *10 -> chậm nhịp, giảm co bóp
- xoang cảnh ở cổ
- thắt chặt khăn quanh cổ
- ấn vào nhãn cầu - RL dẫn truyền AV - stocker adam
- xoang
- ngất do gắng sức
- hệ van tim
9
Q
cơ chế ngất do ngoài tim
A
1, ngất do cảm xúc - RL vỏ não (ức chế) -> tt giãn mạch (vùng dưới đồi trước) = tt hệ PANs -> dây 10 (hành não) -> tuỷ (dây tk giãn mạch ở mô0 2. tư thế (trương lực yếu, pu tk chậm) 3. máu từ tim lên não gặp trở ngại - THA, phình đm não ....
10
Q
phân biệt ngất và hôn mê
A
- giống: đều mất tri giác
- khác cơ chế, diễn biến:
+ hôn mê mât tri giác từ từ, ko đột ngột, là hậu quả lâu dài của bệnh lý
+ hôn mê ko tự hồi phục được
11
Q
phân biệt ngất và truỵ mạch
A
ngất: người có vẻ bth
truỵ mạch: người có quá trình bệnh lý lâu dài