khả năng thích nghi của HTH Flashcards
1
Q
Kn thích nghi của tim
- khi lao động nặng, tim tăng hoạt động lên mấy lần?
- tính lưu lượng tim
- lao động, lưu lượng tim tăng lên bao nhiêu?
A
- khi lao động nặng, tim tăng hoạt động lên mấy lần? 5x
- tính lưu lượng tim = 60mlx70=4,2l/min
- lao động, lưu lượng tim tăng lên bao nhiêu? 20-24l/min
2
Q
6 đặc điểm thích nghi của hệ mạch
A
- mm chức năng tăng lên:
- 20% -> 90% (10% vẫn xẹp, ko tham gia tưới máu) - VS tăng: 3-5x
- giãn mạch:
- HĐ -> chất giãn mạch: co2, acid lactic, H, adenosine… - máu qua tim, cơ vân tăng
- B-r = E (tuỷ thượng thận) -> giãn mạch - máu qua ngoại viên (da) + tạng giảm
- A-r = NE (SANs) + catecholamin (tuỷ) -> co mạch - co mạch gan, lách
- tống máu dự trữ vào trong tuần hoàn
3
Q
thích nghi of hệ hô hấp
- hô hấp ở phổi
- hô hấp ở TB
A
- phổi
- HĐ tăng 5x
- tần số, biên độ tăng (nhịp, độ sâu)
- HĐ -> sp chuyển hoá CO2, H tăng, O2 giảm -> *tt đh hô hấp hành não - TB
- có thể: 1g Hb - 1.34ml O2
100ml máu - 15g Hb
-> 100ml máu - 20ml O2 (1/5)
- bình thường: 30%O2 = 100ml máu - 6ml O2
- LĐ nặng: 60-70%O2 = 12-14ml O2
4
Q
tim thích nghi cấp. mạn?
A
- cấp: tăng nhịp giãn nở tăng V tâm thu - mạn: phì đại - nở to
5
Q
tim đập nhanh do gì?
60-80 -> 140-160
A
- SANs, tuỷ thượng thận
- SANs: NE
- tuỷ:catecholamin - CO2, O2 máu
- O2 giảm, CO2 tăng -> thụ thể hoá học ở quai ĐMC và xoang ĐM cảnh -> tăng HR - Bainbridge
- máu về tim nhiều -> gốc TMC vào RA giãn -> điện theo sợi cảm giác theo dây 10 -> hành não -> i tt dây 10 ở hành não -> tim nhanh (giải quyết máu đọng ở RA) - pH máu
pH giảm, t độ tăng -> tim nhanh
6
Q
tại sao tim đập nhanh kéo dài thì làm cơ tim suy yếu
A
- time t. trương ngắn
-BT: chu chuyển tim 8/10s -> 4/10s thu, trương
-nhịp 2x -> chu chuyển 4/10s -> 2/10s thu, trương
=> quá ngắn để máu về tim - lưu lượng TH mạch vành giảm
- tưới máu mạch vành vào tâm trương -> tưới máu vành giảm -> nco suy tim cấp `
7
Q
giãn tim và tăng thể tích tâm thu
- quy luật frank starling
- hạn chế of quy luật
- phân biệt với giãn tim bệnh lý
A
- trước co giãn càng dài -> sức co càng mạnh
- giãn 4-5x + nhịp 2x -> CO 5-6x
- giãn quá mức -> nhão -> ko bóp được
- do máu ứ lại -> giãn tim (suy tim ứ huyết)
8
Q
đặc điểm cơ tim trong phì đại
A
- to ra (tăng đường kính) but ko tăng số lượng
- cơ tương, golgi, ty thể tăng -> tăng tổng hợp ATP, RNA nhưng ko tăng DNA
9
Q
phân biệt phì đại sinh lý và phì đại bệnh lý
A
- PĐ sinh lý
- do tập thể dục nhiều
- có giới hạn
- tim tăng tỉ lệ thuận với vân - PĐ bệnh lý
- tim làm việc nặng -> cơ tim tăng
- hạn chế HĐ -> cơ vân teo
- phì đại trong giới hạn vẫn hồi phục được (Điều trị, nghỉ ngơi, ăn uống)
10
Q
phì đại quá mức dẫn tới suy tim do
A
- máu ko đủ
- máu cho tim = 10x cơ vân cùng m
- mm cũng ko tăng - oxi ko đủ
- E cho cơ tim: 70% FA, 15% cetone, acid lactic, 15% glucose
- only glu mới chuyển hoá yếm khí
- > thiếu oxy = ko đủ E cho tim
- tim ko thể tăng hệ số sử dụng oxy: bình thường tim 70%, vân 30% -> tim ko thể tăng lên được nữa