Question Flashcards
Structure yes/no question
S+(có)+ v/adj+không ?
Em (có) thích mèo không?
Hà Nội (có) đẹp không?
Yes/no question avec là
1- …+ phải không?
Em là thảo phải không?
2- Có phải+…+không?
Có phải Em là thảo không?
3- S+ có phải+…+ không?
Em có phải là thảo không?
Gì
What
Chị thảo muốn ăn gì?
Chị thảo muốn uống cà phê gì? (What kind of)
Alex đi gì đến trường. (Aller comment à l’université)
Tháng 6 là mùa gì?
Đâu
Where
Chị thảo muốn đi đâu?
Chị thảo muốn đi uống cà phê ở đâu?
Mẹ em sẽ đi đâu ở Việt Nam?
Khi nào futur
Khi nào + phrase
Khi nào em đi Việt Nam
Quand VAS tu aller au Việt Nam
Khi nào past
Phrase + khi nào
Em đi Việt Nam khi nào?
Quand est tu ALLÉ khi nào?
Ai
Who/whom
Em là ai?
Em đi ăn bún chả với ai?
Ai đi du lịch ở Pháp?
Cho ai một bia?
Thế nào
How
Em thế nào? Em khỏe.
Trường Montréal thế nào?
Em học tiếng Việt thế nào?
Đi Hà Nội thế nào?
Hôm nay trời thế nào?
Nào
Which/ quelle
1- 2 options (doit avoir un point commun)
Con chó và con mèo, em thích con nào?
2- place où le mot de réponse va
Tiếng Việt và tiếng Trung, tiếng nào khó (which one is more difficile)
Bao nhiều
How much (gros nombre)
Bao nhiều tiền? How much money?
Sô diễn thoai của Alex bao nhiều? Quelle est son numéro de tel?
Mấy
How much (petit chiffre)
Em mấy tuoi (how old)
Em có mấy anh chị Em? (How many brother and sister)
Hôm nay là thứ mấy?
Vì sao
Why
Q: Vì sao em thích chó?
A: vì chó đáng yêu (cute)
Yet question
S+đã+V+chưa?
Ex: em đã đi Việt Nam chưa?
Not yet
S+chưa+V
Ex: em chưa đi Việt Nam
Already
(Réponse positive à yet question)
S+đã +v+rồi
Ex: em đã đi Việt Nam rồi