Portrait Photo Flashcards

1
Q

Trước hết, tôi muốn biết thêm thông tin về cửa tiệm?

A

Tout d’abord, je souhaiterais obtenir plus d’informations sur le magasin?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình chụp ở cửa hàng nào?

A

Dans quel magasin cela se passe-t-il?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cửa tiệm nằm ở đâu? Có gần trung tâm thành phố không?

A

Où se trouve le magasin? Est-ce qu’il est près du centre ville?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Có độ tuổi tối thiểu để hưởng ưu đãi này không?

Bạn nhận trẻ em ở mọi lứa tuổi?

A

Y-a-t-il un âge minimum pour accéder à cette offre?

Vous acceptez les enfants de tous âges?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Có thể chụp ảnh/chụp ảnh nhiều trẻ em trong cùng một gia đình không?

A

Est-il possible de prendre en photo/ photographier plusieurs enfants d’une même famille?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Giá chụp ảnh là bao nhiêu?

Giá bao gồm nhiều ảnh hay chúng tôi sẽ thanh toán riêng cho từng ảnh?

A

Combien coûte la photographie?

Le prix est avec plusieurs photos comprises ou on va payer séparément pour chaque photo?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

(Miễn phí)
Ồ, phải đăng ký. Quá trình đăng ký diễn ra như thế nào?

A

(Gratuit)
Ah, il faut s’inscrire. Comment se passe l’inscription?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Không thể đến mà không đăng ký?

A

Il n’est pas possible de venir sans inscription?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phong cách của bức ảnh là gì?

A

Quel est le style de la photo?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi có thể chọn cho con tôi một phong cách ấn tượng hơn không, chẳng hạn như phong cách năng động tràn ngập sắc màu từ hoa và bóng bay?

A

Puis-je choisir un style plus impressionnant pour mes enfants, comme un style dynamique plein de couleurs venant des fleurs et des ballons?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Việc chụp ảnh diễn ra như thế nào? Con tôi chưa có nhiều kinh nghiệm đứng trước ống kính, có hỗ trợ gì cho con tôi không?

A

Comment se passe la photographie ? Mes enfants n’ont pas beaucoup d’expérience devant la caméra? Y a-t-il un soutien pour mes enfants?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các bức ảnh sẽ được in ra hay ở dạng kỹ thuật số?

A

Et les photos sont-elles imprimées ou en format digital?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Có thể có bản in của các bức ảnh được không? Bạn có thể đóng khung chúng được không?

A

Est-il possible d’avoir des impressions des photos? Pouvez-vous les encadrer?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi hiểu. Nhiếp ảnh gia Joel có trang web không? Tôi muốn xem những bức ảnh anh ấy thường chụp.

A

Je comprends. Le photographe, Joel, a-t-il un site Internet? J’aimerais voir les photos qu’il prend habituellement.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đã take note. Và studio ảnh mở cửa cả ngày?

Việc chụp ảnh sẽ bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ?

A

C’est noté. Et l’atelier photo est ouvert toute la journée?

La photographie va commencer de quelle heure à quelle heure?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

photo
photography
photographer
photograph

A

photo (n.f)
photographie (n.f)
photographe (n.m et f)
photographier (v)/ prendre qn en photo (v)
Ex: Claire nous a pris en photo.

17
Q

studio ảnh

A

l’atelier photo

18
Q

bản in

A

impression (n.f)

19
Q

usually

A

habituellement (adv)