EO Section A (Artiste Peintre) Flashcards

1
Q

Xin chào bà / ông, tên tôi là Rex. Tôi gọi cho bạn sau khi đọc quảng cáo của bạn về việc vẽ tranh chân dung. Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi. Bạn có vài phút cho tôi không?

A

Bonjour madame/monsieur, je m’appelle Rex. Je vous appelle suite à votre annonce concernant la peinture des portraits. Je voudrais vous poser quelques questions. Avez-vous quelques minutes à m’accorder ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bạn vẽ những loại tranh chân dung nào? Tranh chỉ vẽ mặt hay toàn bộ người?

A

Quel est le type de portrait que vous offrez? C’est seulement pour le visage ou la personne en entier ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bạn sẽ vẽ trên giấy phải không? Bạn sử dụng loại giấy nào?

A

Allez-vous peindre sur des papiers? Quel type de papier utilisez-vous?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bạn sử dụng loại sơn nào? Có phải sơn acrylic không?

A

Quel type de peinture utilisez-vous? C’est de la peinture acrylique?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Việc vẽ tranh kéo dài bao lâu?

A

Combien de temps dure la peinture ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các kỹ thuật khác nhau mà bạn sẽ áp dụng/sử dụng là gì? Tôi hỏi bạn câu hỏi này bởi vì tôi luôn thích phong cách vẽ đen trắng, vậy có thể vẽ một bức ảnh đen trắng không?

A

Quels sont les différentes techniques que vous allez appliquer/ utiliser ? Je vous pose la question parce que j’aime toujours le style noir et blanc, donc est-il possible de peindre en noir et blanc?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nếu tôi chưa hài lòng về một số chi tiết của bức tranh, chúng ta có thể chỉnh sửa nó không?

A

Si je ne suis pas satisfait de certains détails du tableau ? Est-ce on peut le retoucher ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nếu bức tranh không đáp ứng mong đợi của tôi, có thể nhận được tiền hoàn lại không?

A

Si le tableau ne répond pas à mes attentes ? Est-il possible de recevoir un remboursement ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Kích thước của bức tranh là bao nhiêu?
Tôi có thể chọn kích thước riêng theo nhu cầu của mình không?

A

Quelle est la taille du tableau ?
Puis-je choisir ma propre taille selon mon besoin ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Bạn có cung cấp dịch vụ đóng khung không ?

A

Offrez-vous le service d’encadrement ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Giá vẽ tranh là bao nhiêu? Giá này là cho một bức tranh đúng không?

A

Quel est le tarif de la peinture ? Ça fait pour un tableau ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trong quảng cáo có đề cập đến việc bạn cung cấp chân dung cá nhân hoặc chân dung gia đình, vậy trong trường hợp này giá của từng loại chân dung có chênh lệch giá không?

A

Il est mentionné dans l’annonce que vous offrez des portraits individuels ou de famille, donc dans ce cas y a-t-il une différence de prix?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi có cần đăng ký trước không? Quá trình đăng ký diễn ra như thế nào?

A

Est-il nécessaire de m’inscrire à l’avance ? Comment se passe l’inscription ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi có thể xem những bức ảnh bạn đã vẽ trong quá khứ không?

A

Puis-je voir les tableaux que vous avez peint dans le passé ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

OK! Cảm ơn bạn về nhựng thông tin này. Tôi sẽ suy nghĩ về nó và nếu tôi thấy hứng thú, tôi sẽ liên lạc lại với bạn. Chúc bạn một ngày tốt lành. Tạm biệt.

A

D’accord ! Je vous remercie pour ces informations. Je vais réfléchir et si je suis intéressé, je vous recontacterai. Je vous souhaite une bonne journée. Au revoir.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Bạn sử dụng loại sơn nào? Có phải sơn acrylic không?

A

Quel type de peinture utilisez-vous? C’est de la peinture acrylique?

17
Q

complete/ whole

A

en entier
Ex: lire un livre en entier

18
Q

sơn acrylic

A

la peinture acrylique

19
Q

hài lòng với việc gì

A

être satisfait de qch

20
Q

detail
in detail

A

détail (n.m)
en détail

21
Q

to touch up (photographie, tableau)
to alter (texte, vêtement)

A

retoucher (v)

22
Q

size/ height

A

taille (n.f)
Ex: Un homme de taille moyenne Ex: Avez-vous ma taille ?

23
Q

tranh chân dung gia đình

A

les portraits de famille

24
Q

paint (v) - vẽ / (n) - nước sơn
painting (n) - việc vẽ tranh / (n) bức tranh
painter (n) - họa sĩ

A

peindre (v)

peinture (=paint/ sơn)
Ex: J’ai acheté de la peinture verte.

peinture (=activité)
Ex: Je fais de la peinture.

tableau (n.m) (=bức trang)
Ex: Un tableau de Picasso

peintre (n.m et f) = painter

25
Q

dịch vụ đóng khung

A

le service d’encadrement

26
Q

cá nhân hóa

A

sur mesure
Ex: un costume sur mesure