Hôtel Flashcards

1
Q

Xin chào ngài. Tên tôi là Rex. Tôi gọi cho bạn sau khi đọc quảng cáo về khách sạn của bạn ở Gaspé Quebec. Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi? Bạn có vài phút dành cho tôi không?

A

Bonjour Monsieur. Je m’appelle Rex. Je vous appelle suite à votre publicité concernant votre hôtel à Gaspé Québec. Je voudrais vous poser quelques questions ? Avez-vous quelques minutes à m’accorder ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bạn có phòng trống không?

A

(CHAMBRE)
Avez-vous une chambre libre ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đầu tiên, tôi muốn biết thêm thông tin về vị trí của khách sạn của bạn.

Khách sạn của bạn nằm ở đâu ? Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ chính xác của khách sạn của bạn không ?

Rất thuận tiện cho việc tham quan các khu du lịch xung quanh/ lân cận.

A

(LOCATION)
Premièrement, j’aimerais obtenir plus d’informations sur l’emplacement de votre hôtel.

Où se trouve votre hôtel, Monsieur ? Pouvez-vous m’indiquez l’adresse exacte de votre hôtel ?

C’est très pratique pour visiter les zones touristiques environnantes / à proximité.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tiếp đến, tôi muốn biết thêm về giá cả.

Tôi sẽ trả bao nhiêu cho phòng đơn/phòng đôi?
Giá phòng đơn/phòng đôi là bao nhiêu?

Chúng tôi đi cùng trẻ em, bạn có chấp nhận kê thêm giường phụ trong phòng đôi không?

A

(PRIX)
Ensuite, j’aimerais en savoir plus sur le prix.

Combien vais-je payer pour une chambre simple/ double ?
Quel est le prix d’une chambre simple/ double ?

Nous venons avec un enfant, acceptez-vous d’ajouter un lit supplémentaire dans une chambre double ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

“Các gói trọn gói” bao gồm chính xác những gì?

A

En quoi consistent les « formules tout compris » exactement ?

En quoi consiste votre travail ?
= What does your job involve?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Và bạn đã đề cập trong quảng cáo của mình rằng có rất nhiều dịch vụ vậy bạn cung cấp, đó là những dịch vụ nào thưa ông?

A

Et vous avez mentionné dans votre annonce qu’il existe de nombreux services donc quels sont les services que vous proposez, Monsieur ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Có phục vụ ăn uống không? Bạn cung cấp loại món ăn/ ẩm thực nào?

A

Y a-t-il un service de restauration ? Quel type de cuisine proposez-vous ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bạn có dịch vụ chăm trẻ không?

A

Avez-vous un service de garderie ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Có phải tất cả các phòng đều nhìn ra Vịnh Gaspé không? Nếu tôi không chọn phòng này thì giá có thay đổi không?

A

(CHAMBRE)
Tous les chambres donnent-elles sur la baie de Gaspé ? Si je ne choisis cette chambre, le prix changera-t-il ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Bạn có phòng nào nhìn ra vườn không? Tôi thích tận hưởng thiên nhiên và tôi nghĩ rằng nếu tôi có cơ hội hòa mình vào thiên nhiên, tôi sẽ làm việc hiệu quả hơn?

A

Avez-vous une chambre qui donne sur le jardin? J’aime bien profiter de la nature et je pense que si j’ai la possibilité de m’immerger dans la nature, je travaillerai plus efficacement?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hơn nữa, có thang máy trong khách sạn của bạn không? Tôi không thích leo cầu thang và tôi có hai con và chúng còn quá nhỏ để sử dụng chúng.

A

De plus, y a-t-il un ascenseur dans votre hôtel ? Je n’aime monter les escalier et j’ai deux enfants et ils sont trop jeunes pour les utiliser.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các phòng có cách âm tốt không? Tôi không thích ồn ào và tôi làm việc cả ngày nên tôi thích một không gian yên tĩnh/yên tĩnh hơn.

A

Les chambres, sont-elles bien insonorisées ? Je n’aime pas le bruit et je travaille tout au long de la journée donc je préfère un espace tranquille/ calme.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Có phòng không hút thuốc không ?

A

Y a-t-il des chambres non-fumeurs ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Có máy lạnh trong phòng không?

A

Y a-t-il un air conditionné dans la chambre ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Có kết nối internet không? Bằng cáp hay wifi?

A

Y a-t-il une connexion Internet ? Par câble ou wifi ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khách sạn có phù hợp cho những người bị suy giảm khả năng vận động không?

A

L’hôtel est-il adapté aux personnes à mobilité réduite ?

17
Q

Làm thế nào tôi có thể đặt phòng?

A

Comment puis-je réserver une chambre ?

18
Q

Tôi sẽ thanh toán/thanh toán cho bạn như thế nào?

A

Comment vais-je payer/ vous régler ?

19
Q

Giờ nhận phòng và trả phòng như thế nào? Có thể nhận phòng sớm hơn không?

A

Quelles sont les heures de check-in et de check-out ? Est-il possible de prendre la chambre plus tôt ?

20
Q

Nếu tôi thay đổi kế hoạch của mình, làm cách nào để hủy đặt phòng? Tôi có được hoàn tiền không?

A

Si je change mon projet/ mes plans, comment puis-je annuler ma réservation ? Puis-je me faire rembourser ?