Phrases Flashcards
Do you (younger girl) want to eat with me?
Em (có) muốn đi ăn với anh không?
Where do you (older brother) want to eat Bun Rieu?
Anh muốn ăn bún riêu ở đâu?
Good night!
(Chúc) ngủ ngon!
Too yummy!
Ngon quá!
I don’t know
Tôi không biết
Do you (younger sister) like being a Vietnamese teacher?
Em có thích làm giáo viên tiếng Việt không?
How long have you (friend) been here?
Bạn đã ở đây bao lâu rồi?
How are you?
Khỏe không
How long have you known your wife (how long ago did you and your wife meet)?
Anh quen vợ của anh được bao lâu rồi?
That’s right
Đúng rồi
That’s wrong
Không phải
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
What do you (older bro) do for your job?
Anh làm nghề gì?
What is your (miss) name?
Cô tên là gì?
Where do you (little sister) live?
Em sống ở đâu?
How?
Như thế nào? (Làm sao)
How do you (uncle) know her?
Làm sao chú biết cô ấy?
How many coats do they need?
Họ cần bao nhiêu áo khoác?
Eat whenever you want!
Ăn khi nào bạn muốn!
How about you?
Còn em thì sáo?
What company do you work for?
Èm làm cho công ty gì?
This (animal) makes me frustrated.
Con này làm em bực
This (person) makes me mad.
Người này làm em giận
Now
Bây giờ
Right now
Ngay bây giờ
No sugar. Little bit of salt.
Không đương. Ít muối.
This book makes me sleepy.
Quyển sách này làm em buồn ngủ.
I come here to work.
Tôi đến đây đẻ làm việc.
I (uncle) want something (food) strange.
Chú muốn ăn cái gì đó lạ.
She lost him to another woman.
Chị đã làm mất anh ấy vào tay cô gái khác rồi.
America was established in 1776.
Mỹ được thành lập vào năm 1776
What time is it now?
Bây giờ là mấy giờ?