Phrasal verbs and prepositions Flashcards
He’s a tough politician - he knows how to __ the storm
ride out
tiếp tục ở lại cho đến hết tình huống khó khăn mà k hề hấn j
Dont take __ your bad friends any more or you’ll regret it
take up with
trở nên thân thiện, bắt đầu mqh với ai đó, đặc bt là ng có ảnh hưởng xấu
push sth back
trì hoãn lại cái j so với dự kiến
He was unaware that he was being __ with out-of-date stock
fobbed off
thuyết phục chấp nhận đồ chất lượng kém
I was so tired that I just __ in the armchair
flaked out
chợt ngủ gục hoặc thấy yếu vì cảm thấy mệt
drop out
- ko lm điều mình định làm
- dừng hẳn việc mình chưa làm xong
I thought she was being serious, but she was only having me __
on
khiến ai tin điều j là thật như 1 trò đùa
Patrick: Oh,he must be getting __ eighty, I’d say
on for
almost
above the law
kph theo luật
die down
to become reduced in strength
become quieter or less obvious
so sánh với wear off - dùng cho feeling với effect
When attacked by his opponents, the general __ with a strong justification for his policy
hit back
attack/ criticize sb who has attacked/ criticized you
strike up
- to start to play or sing sth
- start a relationship/ convo
push forward
tiếp tục làm cái j với sự nỗ lực và nhiệt huyết
The free tickets for the band’s concert were __ within seconds by the enthusiasts flocking at the hall door
snapped up
mua/ lấy món j rất nhanh vì giá rẻ và là thứ bạn mong muốn
(debt) run sth up
làm những thứ khiến bạn nợ 1 số tiền lớn