Part 2 Flashcards
dispose of sth
phân huỷ cái gì, loại bỏ cái gì
come into affect
bắt đầu có hiệu lực
hang on
chờ một chút
giữ một cái gì đó
vending cart
xe đẩy đồ ăn ở siêu thị
be known for
được biết đến, nổi tiếng
try on
mặc ướm, thử quần áo
chop up
chặt nhỏ, băm nhỏ
take off
cởi bỏ mũ, quần áo
cất cánh
exam a patient
khám bệnh nhân
lying on
nằm trên
leaf through
lướt qua trang sách
wheeling
đẩy, lăn bánh
to board the train
lên tàu
to water/ pour the flower
tưới hoa
to sweep
quét
roll up one’s sleeves
chuẩn bị sẵn sàng làm việc
get off
rời khỏi, đi, cắt khỏi
attach to ceiling
đính, gắn vào trần nhà
take down
tháo dỡ, hạ gục, phá hủy
leave open
bị bỏ ngỏ
towed away
bị kéo đi
dig sth up
đào, khai quật
wipe off
lau sạch, xóa sạch
be mounted on
được gắn lên, lắp lên