Ôn Tổng Hợp Flashcards
appreciate: đánh giá
recall: hồi tưởng
catch: bắt gặp
hate: ghét, need: cần
practise: luyện tập
keep: cứ liên tục
admit: thừa nhận
consider: cân nhắc
object to: phản đối
miss: bỏ lỡ
V-ING
tobe about to V
have sth done
have a bath
mean to V
want sb do sth
permit sb to V
force sb to V
expect to V
seem to V
đang chuẩn bị làm gì
có cái gì được làm
tắm bồn
dự định
muốn ai làm gì
cho phép ai làm gì
bắt ép ai làm gì
mong đợi làm gì
có vẻ như
write a book REVIEW
Viết bình luận sách
depth
deepen
độ sâu
làm sâu thêm
penalty
penalization
quả phạt đền
sự trừng phạt
easy
easily
dễ dàng
1 cách dễ dàng
inquire
inquiry
điều tra
câu hỏi
poisonous
poisoning
độc
sự độc
happier
healthier
vui hơn
khỏe hơn
sensible
sensibly
hợp lý
một cách hợp lý
economical
uneconomical
tiết kiệm
không tiết kiệm
humour
cartoon
hài hước
hoạt hình
the train
hear … V
feel … V
chuyến tàu
Nghe thấy … làm gì
lose
lost
lost
mất
đã mất
đã mất
How about + Ving
What about + Ving
Hay là chúng ta …
It is kind of you to V
It is good of you to V
Bạn thật là tốt khi
advise sb to do sth
make a decision to do sth
khuyên ai nên làm gì
quyết định làm gì
allow sb to V
allow doing sth
cho phép ai làm gì
cho phép việc gì
on the computer
Khách sạn: The hotel
nhà hàng: The restaurant
quán rượu
dãy núi: The mountain
đường phố: Street
công viên: Park
quảng trường
trên máy tính
The advice
The offer
by midnight
Only by working hard
Nor can we
have many people
There are …, aren’t there?
Nobody knows…, do they?
Lời khuyên
Lời đề nghị
trước nửa đêm
Chỉ bằng cách chăm chỉ thì
mà chúng tôi
nhiều người
I think S2 …, S2?
She thinks …, doesn’t she?
tôi nghĩ cô ấy, đúng cô ấy ko?
cô ấy nghĩ …, đúng cô ấy ko?
if do, what will V