những từ ngẫu nhiên học part 3 Flashcards
vast
large
fairly=justly=honestly
một cách công bằng, thẳng thắng
assume
giả thiết rằng, cho là
dump into
đổ vào
negligible
không đáng kể
proponents of
người đề nghị, đề xướng
catchphrase
khẩu hiệu
dilution
sự pha loãng
swath of
một đống
flourish ocean
sự phát triển mạnh mẽ của đại dương
on brink of collapse
trên bờ vực sụp đổ
degradation
sự suy thoái, giảm giá trị
accelerate
= speed up
contaminants
chất gây ô nhiễm
the norm
chuẩn mực
run off
in, sao chép, bỏ trốn
look no further than
không còn nhìn đi đâu xa
herbicides
thuốc diệt cỏ
detergents
chất tẩy rửa
sewage
nước cống
upstream
ngược dòng
estuary
cửa sông
deltas
vùng đồng bằng châu thổ
bloom of algae
tảo nở hoa
discard
= left
decompose
phân hủy
gigantic
=huge
undiminish
no decrease
presistent sound
âm thanh dai dẳng
sonar devices
thiết bị sóng âm
reproduction patterns of
mô hình sinh sản của
aquatic
thuy sinh
ensnare
=trap
religious ceremony
nghi lễ tôn giáo
afterwards
sau đó
banquet
= party
flatform
hình phẳng
prawn
tôm
sea bream
cá tráp biển
surplus
dư thừa
rough
thô
flamboyant
hoa phượng
global-scale
quy mô toàn cầu
admit
thừa nhận
tend to
có xu hướng
reflect back
phản chiếu lại, phản xạ lại, cân nhắc lại
downward
đi xuống
reluctant to
= unwilling
fundamental change
thay đổi cơ bản, chủ yếu
exaggerated weather
thời tiết cường điệu, phóng đại
looming = fading
tàn phai, không rõ ràng
plunging
= decrease
inundate
tràn ngập
abandon
từ bỏ, hủy
magnitude
tầm quan trọng
malaria
bệnh sốt rét