ngữ pháp Flashcards

1
Q

〜にほかならない

A

chính là/ không gì khác là …”, dùng để đánh giá, kết luận về việc gì đó.

彼女が合格したのは努力の結果にほかならない。

→ Cô ấy đỗ chính là kết quả của sự nỗ lực.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vる (より)  ✙ ほかない
Vる (より)  ✙ ほかはない

A

もう後には戻れない。前進する(より)ほかない。
Không thể quay lại được rồi. Chẳng còn cách nào khác là tiến về phía trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

〜 における

A

“Tại/ ở/ vào/ trong … ” dùng với danh từ chỉ địa điểm hay thời gian. Chủ yếu dùng trong hoàn cảnh trang trọng hoặc văn viết.

日本国内における果物の消費量は、最近減少している。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

に基づいて

A

Dựa theo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

気味

A

ぎみ
V và N bỏ ます + ぎみ hơi hơi

= すこし

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

~げ

A

[Tính từ -i (bỏ い)/ Tính từ -na (bỏ な)] + げ: Vẻ, trông có vẻ
 A: 田中さん、手伝ってあげたのに、一言もお礼なしだった。
B: 一言も?かわいげないね。
→ A: Cái cậu Tanaka ý, tôi giúp đỡ như thế mà đến một lời cảm ơn cũng không có.
B: Một lời cảm ơn cũng không có ư? Thế thì không được tử tế lắm nhỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

がち

A

Thường, hay…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

最中

A

もなか
trong khi: phía sau là điều ko tốt, ko đoán trc được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

直後に

A

ちょくごに
直後に= すぐ後に ngay sau đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

途端

A

Động từ thể た + とたん(に)

Ý nghĩa: “Vừa mới… thì …”
千円札を拾ったとたん、警察が走って来た。
vừa nhặt tờ một sen thì cảnh sát chạy đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

瞬間に

A

しゅんかん
diễn đạt việc 2 hành động xảy ra gần như đồng thời , xảy ra cùng lúc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ところが

A

tuy nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

要するに

A

=つまり
tóm lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

気の毒な

A

きのどく
lấy làm tiếc, đáng thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

限り

A

「A限りB」nghĩa là với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
彼がちゃんとあやまらないかぎり、私はもう彼と会うつもりはない。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly