Ngữ pháp Flashcards

1
Q

17.1
目上の人に対して、敬語を使うようにしている。
敬語 けいご kính ngữ

A

Tôi (cố gắng) dùng kính ngữ với người bề trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

17.2
お客様に対して、失礼なことを言ってはいけません。

A

Đối với khách hàng thì không được nói những lời thất lễ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

17.3
兄が背が高いのに対して、弟のほうはクラスで一番低い。

A

Người anh thì vóc dáng cao ráo, ngược lại, ông em thì lùn nhất lớp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

17.4
研究員一人に「対して」年間40万円の補助金が与えれる。
補助金 ほじょきん trợ cấp
与えれる あたえれる nhận

A

Người ta cấp một số tiền trợ cấp là 400 nghìn yên một năm, cho mỗi nhân viên nghiên cứu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

18.1
手を洗ってからでないと、ご飯を食べてはいけません。

A

Nếu mà chưa rửa tay thì không được ăn cơm đâu đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

18.2
病気が治ってからでなければ激しい運動してはいけない。
激しい はげしい mạnh

A

Nếu chưa khỏi ốm, thì không được vận động mạnh nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

19.1
もう動けないくらい疲れた。

A

Tôi mệt đến mức không thể vận động được nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

19.2
泣きたいくらいほど宿題が多い。

A

Bài tập nhiều đến mức muốn khóc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

19.3
ひらがなくらいも読めないの?

A

Đến hiragana mà cũng không đọc được à.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

19.4
そんなことくらい子供でも分かる。

A

Cỡ ba cái chuyện như thế, ngay cả con nít cũng biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

20.1
今日は涼しいというより寒いくらいだった。

A

Hôm nay hơi lạnh thì đúng hơn là mát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

20.2
その音は、人というより動物のようだった。

A

Âm thanh đó nghe giống tiếng động vật hơn là tiếng người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

21
最近、時計のかわりに携帯電話を使う人が増えた。

携帯電話 けいたいでんわ điện thoại di động

A

Gần đây, số người sử dụng điện thoại di động thay cho đồng hồ đã tăng lên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

22.1
雪が降った「ため(に)」、電車が遅れた。

A

Vì tuyết rơi nên tàu đến muộn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

22.2
留学するつもりだ。その「ために」バイトして、お金をためている。

A

Tôi định sẽ đi du học. Vì vậy tôi đi làm thêm để tiết kiệm tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

24.1
上司と飲みに行く「くらいなら」、残業したほうがいいよ。
上司 じょうし cấp trên
残業 ざんぎょう tăng ca

A

Nếu phải đi nhậu với cấp trên thì thà là làm tăng ca còn hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

24.2
30分も遅れて説明会に行くくらいなら、参加しないほうがいい。

遅れて おくれて late
説明会 せつめいかい meeting

A

Nếu như đến muộn buổi thuyết trình tận 30 phút, thì tôi thà không tham gia còn hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

1.1
若いうちに勉強しておきなさい。

A

Nhân lúc còn trẻ thì hãy học đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

1.2
難しい本を読んでいるうちに、眠くなります。

眠い ねむい buồn ngủ

A

Trong lúc đọc một quyển sách khó thì tôi ngủ quên mất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

2
お母さんが昼寝をしている、子どもたちはテレビを見ていた。

A

Trong lúc mẹ đang ngủ trưa thì bọn trẻ đã xem tivi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

3
お母さんが昼寝をしている間に、子どもたちは遊びに出かけた。

A

Trong lúc mẹ đang ngủ trưa thì bọn trẻ đã lẻn ra ngoài chơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

6.1
昼ごはんもう食べましたか。
→いいえ、これから食べるところです。

A

Cậu đã ăn cơm chưa?
-> Chưa, bây giờ tớ chuẩn bị ăn đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

6.2
故障の原因が分かりましたか。
→いいえ、今調べているところです。

故障 こしょう thất bại/hỏng
原因 げんいん nguyên nhân

A

Anh đã tìm ra nguyên nhân hỏng chưa?
Chưa, bây giờ tôi đang kiểm tra đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

6.3
たった今バスが出たところです。

A

Xe bus vừa mới chạy qua xong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
7.1 いい**ところへ来た**。この荷物運ぶの、手伝って。 ## Footnote 運ぶ はこぶ hộp/thùng
Cậu đến thật đúng lúc. Giúp mình vận chuyển đống hành lý này đi.
26
7.2 私が昼寝をしている**ところに**、お客さんが来た。
Đúng vào lúc tôi đang ngủ trưa thì khách đến nhà.
27
7.3 私が出かける**ところに**、彼が来た。
Đúng vào lúc tôi định đi ra ngoài thì anh ta đến.
28
7.4 母に彼氏と一緒に帰っている**ところを**見られた。 ## Footnote 彼氏 かれし bạn trai
Tôi bị mẹ nhìn thấy khi đang về cùng bạn trai.
29
7.5 駅に着いた**ところで**財布を忘れてきたことに気がついた。 ## Footnote 着いた ついた đến
Sau khi đến nhà ga thì tôi phát hiện mình bỏ quên ví.
30
8.1 私の思った**とおりだ**。
Theo đúng những gì tôi đã nghĩ.
31
8.2 私が買いた**とおりに**、買いてください。
Hãy viết theo đúng như tôi đã viết.
32
25.1 病気が治ったのは、この薬の**おかげだ**。
Bệnh khỏi được là nhờ vào thuốc này.
33
25.2 日本に来た**おかげで**、日本語が上手になった。
Nhờ sang Nhật mà tôi đã giỏi tiếng Nhật.
34
26.1 あなたはけがをしている**んだから**、無理をしてはいけません。
Vì bạn đang bị thương, nên không được làm quá sức.
35
26.2 笑わないでください。真剣にやっている**んですから**。 ## Footnote 真剣   しんけん  nghiêm túc 笑わない わらわない không cười
Vì tôi đang làm nghiêm túc nên xin đừng cười.
36
27.1 バスが遅れた**せいで**、約束の時間に間に合わなかった。 ## Footnote 遅れる おくれる trễ
Do xe bus đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.
37
27.2 朝寝坊した**せいで**、学校に遅れました。 ## Footnote 寝坊 ねぼう ngủ quên
Vì sáng tôi ngủ quên nên bị muộn học.
38
28.1 東京へ行く**なら**、新幹線が便利です。
Nếu mà đi Tokyo thì đi shinkansen là tiện.
39
28.2 大学生**なら**、このくらいはできるはずです。
Nếu là sinh viên đại học thì chắc chắn có thể làm được như thế này.
40
9.1 インターネット**によって**、レストランやホテルを予約することができます。
Qua internet có thể đặt chỗ ở nhà hàng và khách sạn.
41
9.2 習った言葉をすぐ使ってみること**によって**、その言葉を覚えられます。
Bằng việc thử sử dụng ngay những từ vừa học, tôi có thể nhớ được những từ đó.
42
9.3 地震**によって**、ビルが壊れました。 ## Footnote 壊れる こわれる hỏng/đổ
Toà nhà bị hỏng vì động đất.
43
9.4 人**によって**、考え方が違います。
Mỗi người có một cách suy nghĩ khác nhau.
44
9.5 川に落ちた子供は若い男性によって、助けられました。 ## Footnote 落ちる おちる  rơi 助ける たすける cứu
Đứa trẻ bị rơi xuống sông đã được cứu bởi một chàng trai trẻ.
45
10 この本を読む**たびに**、彼のことを思い出す。
Cứ mỗi lần đọc cuốn sách này tôi lại nhớ đến anh ấy.
46
11.1 荷物は**少なければ**少ない**ほど**便利です。
Hành lý càng ít càng tiện.
47
11.2 忙し人**ほど**時間の使い方が上手だ。
Người càng bận thì cách sử dụng thời gian càng chuẩn.
48
11.3 すしは魚が新鮮**なら**新鮮な**ほど**美味しいです。 ## Footnote 新鮮 しんせん tươi
Sushi có cá càng tươi thì càng ngon.
49
12.1 郵便局へ行った**ついでに**、はがきを買ってきた。
Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua 1 tấm bưu thiếp.
50
12.2 散歩のついでに、この手紙を出してきてくれませんか。
Tiện thể đi dạo thì gửi luôn hộ tôi bức thư này nhé.
51
13.1 泣きたい**ほど**宿題が多い。 ## Footnote 泣きたい なきたい muốn khóc
Bài tập nhiều đến mức muốn khóc.
52
13.2 何も話せない**ほど**その痛みはひどかった。 ## Footnote 痛み いたみ nỗi đau ひどかった điều đó thật tệ
Đau đến mức không nói được gì.
53
13.3 今日は昨日**ほど**寒くない。
Hôm nay thì không lạnh đến độ như hôm qua.
54
14.1 彼女**くらい**親切な人**はない**。
Người tốt bụng như cô ấy thì không có đâu.
55
14.2 私は、料理を作ること**ぐらい**楽しいこと**はない**と思っています。
Tôi nghĩ rằng không có việc gì vui bằng việc nấu ăn.
56
14.3 ああ、明日も漢字のテストがある。 テスト**ほど**いやなもの**はない**。
Aa, mai cũng có bài kiểm tra Kanji.Chẳng có gì chán bằng những bài kiểm tra.
57
14.4 ワイン**ほど**美味しいもの**はない**。
Không có gì ngon bằng rượu vang.
58
15.1 窓を開け**たとたん**、強い風が入ってきた。
Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào.
59
15.2 お酒を飲ん**だとたん**、顔が赤くなった。
Tôi vừa mới uống rượu là mặt đỏ ngay lập tức.
60
16.1 食事の**最中に**、お客さんが来た。 ## Footnote 最中に さいちゅうに ngay lúc
Ngay giữa bữa ăn thì khách tới.
61
16.2 データを入力している最中に、コンピューターがフリーズしてしまった。 ## Footnote 入力 にゅうりょく nhập
Đang lúc nhập tài liệu thì máy tính bị treo.
62
29.1 こんなに**高くては**売り物になりません。 ## Footnote 売ります うります
Nếu đắt như vậy thì tôi không bán được đâu.
63
29.2 そんなに**食べては**、お腹をこわすよ。 ## Footnote お腹 おかな bụng お腹をこわす đau bụng
Nếu mà ăn như thế thì sẽ bị đau bụng đấy.
64
29.3 **子供では**このゲームはむりですね。
Nếu mà là trẻ con thì sẽ không chơi được trò này.
65
30.1 お金と暇が**あれば**私も海外旅行するんだけど。 ## Footnote 暇 ひま thời gian rảnh
Nếu có tiền và thời gian rảnh thì tôi cũng muốn đi nước ngoài nhưng mà...
66
30.2 もし**寝坊してたら**この飛行機には乗れなかった。間に合ってよかった。 ## Footnote 寝坊   ねぼう  ngủ quên 乗ります のります lên tàu xe
Nếu ngủ quên thì đã không thể lên máy bay này được, nên tôi đã đúng giờ.
67
30.3 仕事が早く**終われば**、飲み会に参加できます。
Nếu kết thúc công việc sớm thì tôi có thể tham gia buổi nhậu.
68
30.4 日本語を習いたいの**なら**、この学校安くていいですよ。 ## Footnote 安い やすい rẻ
Nếu bạn muốn học tiếng nhật thì trường này vừa rẻ lại vừa tốt đó.
69
30.5 明日は**雨なら**洗濯をしません。
Nếu mai mà mưa thì tôi sẽ không giặt quần áo.
70
31.1 お金はいりません。無料**ということです。**
Cậu không cần phải trả tiền. Có nghĩa là miễn phí đó.
71
31.2 試験の結果は70%、つまり合格**ということだ。** ## Footnote 結果 けっか kết quả
Kết quả kỳ thi là 70%, nói cách khác là cậu đỗ rồi.
72
31.3 禁煙というのは、タバコを吸ってはいけない**ということだ。** ## Footnote 禁煙 きんえん cấm hút thuốc
禁煙 nghĩa là không được hút thuốc.
73
31.4 ジムさんから電話があって、少し遅れる**ということです**。 ## Footnote 遅れる おくれる muộn
Jim vừa gọi điện bảo là sẽ tới muộn một chút.
74
31.5 昨日、名古屋地震があった**ということだ。** ## Footnote 名古屋 なごや Nagoya
Nghe nói hôm qua có động đất ở Nagoya.
75
32.1 日本人は礼儀正しい**と言われている。** ## Footnote 礼儀 れいぎ Lịch sự
Người ta nói rằng người Nhật thì rất lịch sự.
76
32.2 彼は亡くなった**と言われている**。
Người ta nói rằng ông ấy đã chết.