Ngữ pháp Flashcards
17.1
目上の人に対して、敬語を使うようにしている。
敬語 けいご kính ngữ
Tôi (cố gắng) dùng kính ngữ với người bề trên.
17.2
お客様に対して、失礼なことを言ってはいけません。
Đối với khách hàng thì không được nói những lời thất lễ.
17.3
兄が背が高いのに対して、弟のほうはクラスで一番低い。
Người anh thì vóc dáng cao ráo, ngược lại, ông em thì lùn nhất lớp.
17.4
研究員一人に「対して」年間40万円の補助金が与えれる。
補助金 ほじょきん trợ cấp
与えれる あたえれる nhận
Người ta cấp một số tiền trợ cấp là 400 nghìn yên một năm, cho mỗi nhân viên nghiên cứu.
18.1
手を洗ってからでないと、ご飯を食べてはいけません。
Nếu mà chưa rửa tay thì không được ăn cơm đâu đấy.
18.2
病気が治ってからでなければ激しい運動してはいけない。
激しい はげしい mạnh
Nếu chưa khỏi ốm, thì không được vận động mạnh nhé.
19.1
もう動けないくらい疲れた。
Tôi mệt đến mức không thể vận động được nữa.
19.2
泣きたいくらいほど宿題が多い。
Bài tập nhiều đến mức muốn khóc.
19.3
ひらがなくらいも読めないの?
Đến hiragana mà cũng không đọc được à.
19.4
そんなことくらい子供でも分かる。
Cỡ ba cái chuyện như thế, ngay cả con nít cũng biết.
20.1
今日は涼しいというより寒いくらいだった。
Hôm nay hơi lạnh thì đúng hơn là mát.
20.2
その音は、人というより動物のようだった。
Âm thanh đó nghe giống tiếng động vật hơn là tiếng người.
21
最近、時計のかわりに携帯電話を使う人が増えた。
携帯電話 けいたいでんわ điện thoại di động
Gần đây, số người sử dụng điện thoại di động thay cho đồng hồ đã tăng lên.
22.1
雪が降った「ため(に)」、電車が遅れた。
Vì tuyết rơi nên tàu đến muộn.
22.2
留学するつもりだ。その「ために」バイトして、お金をためている。
Tôi định sẽ đi du học. Vì vậy tôi đi làm thêm để tiết kiệm tiền.
24.1
上司と飲みに行く「くらいなら」、残業したほうがいいよ。
上司 じょうし cấp trên
残業 ざんぎょう tăng ca
Nếu phải đi nhậu với cấp trên thì thà là làm tăng ca còn hơn.
24.2
30分も遅れて説明会に行くくらいなら、参加しないほうがいい。
遅れて おくれて late
説明会 せつめいかい meeting
Nếu như đến muộn buổi thuyết trình tận 30 phút, thì tôi thà không tham gia còn hơn.
1.1
若いうちに勉強しておきなさい。
Nhân lúc còn trẻ thì hãy học đi.
1.2
難しい本を読んでいるうちに、眠くなります。
眠い ねむい buồn ngủ
Trong lúc đọc một quyển sách khó thì tôi ngủ quên mất.
2
お母さんが昼寝をしている間、子どもたちはテレビを見ていた。
Trong lúc mẹ đang ngủ trưa thì bọn trẻ đã xem tivi.
3
お母さんが昼寝をしている間に、子どもたちは遊びに出かけた。
Trong lúc mẹ đang ngủ trưa thì bọn trẻ đã lẻn ra ngoài chơi.
6.1
昼ごはんもう食べましたか。
→いいえ、これから食べるところです。
Cậu đã ăn cơm chưa?
-> Chưa, bây giờ tớ chuẩn bị ăn đây.
6.2
故障の原因が分かりましたか。
→いいえ、今調べているところです。
故障 こしょう thất bại/hỏng
原因 げんいん nguyên nhân
Anh đã tìm ra nguyên nhân hỏng chưa?
Chưa, bây giờ tôi đang kiểm tra đây.
6.3
たった今バスが出たところです。
Xe bus vừa mới chạy qua xong.
7.1
いいところへ来た。この荷物運ぶの、手伝って。
運ぶ はこぶ hộp/thùng
Cậu đến thật đúng lúc. Giúp mình vận chuyển đống hành lý này đi.
7.2
私が昼寝をしているところに、お客さんが来た。
Đúng vào lúc tôi đang ngủ trưa thì khách đến nhà.
7.3
私が出かけるところに、彼が来た。
Đúng vào lúc tôi định đi ra ngoài thì anh ta đến.
7.4
母に彼氏と一緒に帰っているところを見られた。
彼氏 かれし bạn trai
Tôi bị mẹ nhìn thấy khi đang về cùng bạn trai.
7.5
駅に着いたところで財布を忘れてきたことに気がついた。
着いた ついた đến
Sau khi đến nhà ga thì tôi phát hiện mình bỏ quên ví.
8.1
私の思ったとおりだ。
Theo đúng những gì tôi đã nghĩ.