Kanji Flashcards
21.1
箱
はこ hộp/thùng
21.2
ゴミ箱
ごみばこ thùng rác
22.1
危険
きけん nguy hiểm
22.2
危ない
あぶない nguy hiểm
24
捨てる
すてる ném
25.1
線
せん đường
25.2
〜番線
〜ばんせん tuyến đường số
26.1
全面
ぜんめん toàn diện
26.2
画面
がめん màn hình
26.3
方面
ほうめん phương diện
27
普通
ふつう thông thường
28.1
各自
かくじ từng người
28.2
各駅
かくえき các ga
28.3
各国
かっこく các quốc gia
29.1
目次
もくじ danh mục
29.2
次回
じかい lần tới
29.3
次
つぎ tiếp theo
30.1
快速
かいそく (tàu) tốc hành
30.2
快い
こころよい sảng khoái
31.1
速度
そくど tốc độ
31.2
速い
はやい nhanh
31.3
速達
そくたつ chuyển phát nhanh
32.1
過去
かこ quá khứ
32.2
通過
つうか đi qua
32.3
過ぎる
すぎる quá
33.1
鉄道
てつどう đường sắt
33.2
鉄
てつ sắt
34.1
指定
してい chỉ định
34.2
指
ゆび ngón tay
34.3
指輪
ゆびわ nhẫn
35.1
安定
あんてい ổn định
35.2
定休日
ていきゅうび ngày nghỉ định kỳ
1
駐車
ちゅうしゃ đỗ xe (TRÚ XA)
2.1
無料
むりょう miễn phí (VÔ LIỆU)
2.2
無理
むり vô lý, không thể (VÔ LÝ)
2.3
無い
ない không có (VÔ)
3.1
満車
まんしゃ đầy xe (MÃN XA)
3.2
満員
まんいん đầy người (MÃN VIÊN)
3.3
不満
ふまん bất mãn (BẤT MÃN)
4.1
方向
ほうこう phương hướng (PHƯƠNG HƯỚNG)
4.2
向かう
むかう hướng tới (HƯỚNG)
4.3
向き
むき hướng xe (HƯỚNG)
5
禁止
きんし cấm (CẤM CHỈ)
6.1
関心
かんしん quan tâm (QUAN TÂM)
6.2
関する
かんする liên quan tới (QUAN)
7.1
関係
かんけい quan hệ (QUAN HỆ)
7.2
係
かかり phụ trách (HỆ)
8.1
断る
ことわる từ chối (ĐOẠN/ĐOÁN)
8.2
断水
だんすい ngắt nước (ĐOẠN THUỶ)
9.1
横断
おうだん qua đường (HOÀNH ĐOẠN)
9.2
横
よこ bề ngang (HOÀNH)
10.1
押す
おす nhấn/ấn (ÁP)
10.2
押さえる
おさえる giữ (ÁP)
11
入学式
にゅうがくしき lễ nhập học (THỨC)
12.1
送信
そうしん gửi tin (TỐNG TÍN)
12.2
信じる
しんじる
tin tưởng
12.3
自信
tự tin
じしん
13.1
信号
tín hiệu, đèn đỏ (TÍN HIỆU)
しんごう
13.2
号車
xe số (HIỆU XA)
ごうしゃ
14.1
正確
chính xác (CHÍNH XÁC)
せいかく
14.2
確か
quả là
たしか
15.1
確認
xác nhận (XÁC NHẬN)
かくにん
15.2
認める
chấp nhận
みとめる
16.1
飛行場
PHI HÀNH TRƯỜNG
ひこうじょう sân bay
16.2
飛ぶ
PHI
とぶ bay
17.1
非常に
PHI THƯỜNG
ひじょうに cực kỳ, rất
17.2
非常
PHI THƯỜNG
ひじょう hơn bình thường
18.1
日常
NHẬT THƯỜNG
にちじょう thường ngày
18.2
正常
CHÍNH THƯỜNG
せいじょう đúng/bình thường
19
~階
GIAI
~かい tầng~
20
階段
GIAI ĐOẠN
かいだん cầu thang
36.1
欠席
欠席された友人たちのために、乾杯しましょう。
KHIẾM TỊCH
乾杯 かんぱい chúc mừng
けっせき vắng mặt
Hãy nâng cốc chúc mừng những người bạn đã vắng mặt.
36.2
席
この席を見ていてくれませんか。
TỊCH
せき chỗ ngồi/vị trí
Bạn có thể giữ chỗ ngồi này giúp tôi được không?
36.3
出席
「どうして日本に行くの?」「東京の会議に出席するためだ」
XUẤT TỊCH
会議 かいぎ cuộc họp
しゅっせき tham dự
“Why are you going to Japan?” “To attend a conference in Tokyo.”
37.2
理由
あなたは欠席の理由を説明しなければならない。
LÝ DO
説明する せつめい giải thích
りゆう lý do
Bạn phải giải thích lý do vắng mặt.
37.1
自由
あなたは誰とでも自由に話すことができる。
TỰ DO
じゆう tự do
You are free to talk with anyone.
38
番号
PHIÊN HIỆU
ばんごう số
39.1
窓
SONG
まど cửa sổ
39.2
窓口
SONG KHẨU
まどぐち cửa sổ
40.1
両側
その通りの両側に店が並んでいる。
LẠNG TRẮC
通り とおり đường
並ぶ ならぶ xếp hàng
りょうがわ hai phía
Có cửa hàng ở hai bên đường.
40.2
窓側
まどがわ phía cửa sổ
40.3
右側
みぎがわ phía bên phải
41.1
通路
THÔNG LỘ
つうろ lối đi
41.3
線路
鉄道の線路を歩くのは危険だ。
TUYẾN LỘ
せんろ tuyến đường
It’s dangerous to walk on railway lines.
42.1
停車
やっとバスが停車しました。
ĐÌNH XA
ていしゃ dừng xe
At last, the bus stopped.
42.2
バス停
バス停に着いた時、バスはすでに出ていた。
ばすてい trạm dừng xe bus
The bus had already left when I reached the stop.
43
整理
彼は部屋をきちんと整理した。
CHỈNH LÝ
きちんと đúng/chính xác
せいり sắp xếp, chỉnh sửa
He set things in order in his room.
44
乗車券
乗車券が見つからない。落としてしまったに違いない。
THỪA XA KHOÁN
落とす おとす làm rơi
じょうしゃけん vé xe
I can’t find my ticket. I must have lost it.
45.1
表現
あの時は、どんなにうれしかったか表現できません。
BIỂU HIỆN
ひょうげん biểu hiện
I cannot express how pleased I was then.
45.2
現金
その買い物は現金では支払った。
HIỆN KIM
支払い しはらい trả
げんきん tiền mặt
I paid for the purchase in cash.
45.3
現れる
きっと彼女はもうすぐ現れる。
HIỆN
あらわれる thể hiện ra
I’m sure she will turn up soon.