Modul 2 - Echt Kreativ Flashcards
Echt kreativ
Lösungen für schwierige Situationen in Gruppen finden - Bearbeiten Sie die Schritte A und B
jede Gruppe wählt eine Situation. Klären Sie in ihrer Gruppe, ob alle die Situation und die Aufgabe verstanden haben. Besprechen sie gemeinsam mögliche Lösungswege.
Bearbeiten: to edit - biên tập , to handle - xử lý
Klären - klärte - geklärt: to clear/ clarify sth
Gemeinsam: together, shared
möglich (adj): Potential khả thi, possible có thể thực hiện được
Der Lösungsweg - die Lösunứngege: approach - phương pháp, cách tiếp cận
Die Besprechung: Meeting, conference
besprechen - besprach - besprochen: to discuss sth, to Talk about sth - thảo luận
Really creative
Tìm giải pháp cho các tình huống khó khăn trong nhóm - Hoàn thành bước A và B
mỗi nhóm chọn một tình huống. Làm rõ trong nhóm của bạn xem mọi người đã hiểu tình huống và nhiệm vụ chưa. Cùng nhau thảo luận các giải pháp khả thi.
abgelegen (adj)
stolpern - stolperte - gestolpert
Das Stolpern: stumble sự sẩy chân, sự vấp
Der Handyempfang - die Handyempfangänge: mobile reception
- tiếp nhận điện thoại di động
Sie wanndern zu viert in einem abgelegenen Gebiet, als eine / einer von ihnen stolpert und sich am Fuss verletzt. Die Person kann nicht weitergehen.
sie haben keinen Handyempfang
zum nächsten Ort sind es noch 5 km
Ein Gewitter zieht auf ( aufziehen - to come up )
Es ist vielleicht 16:20 Uhr
Das Gewitter - die Gewitter: Lightning storm
Remote - xa, out of the way
To stumble - (To come across sth - tình cờ gặp)
Bốn người họ đang đi bộ đường dài ở một vùng hẻo lánh thì một người trong số họ bị vấp ngã và bị thương ở chân. Người đó không thể bước tiếp.
họ không có sóng điện thoại di động
Còn 5km nữa là đến thị trấn tiếp theo
Sắp có giông
Có lẽ bây giờ là 4h20 chiều
Sie reisen mit Freunden im Zug und lernen ein sehr nettes Paar kennen. Das Paar ist auf dem Weg zur eigenen Hochzeitsfeier und lädt sie alle spontan ein.
- Sie haben keine passende Kleidung.
- Sie haben kein Geschenk.
- Es gibt keine Einkaufsmöglichkeiten in der Nähe.
Bạn đi trên tàu với bạn bè và gặp một cặp đôi rất đẹp. Cặp đôi đang trên đường tới tiệc cưới của riêng mình và tự động mời mọi người.
- Bạn không có quần áo phù hợp.
- Bạn không có quà.
- Không có cơ hội mua sắm gần đó.
veranstalten - veranstaltete - veranstaltet
liefern - lieferte - geliefert
fehlen - fehlte - gefehlt
Sie veranstalten zu viert eine Feier für die ganze Abteilung im Garten Ihre Firma. Die Feier beginnt in einer Stunde aber:
- Es gibt nur Stühle keine Tische und Sie können keine aus den Büroräumen holen.
- Das Essen wurde geliefert, aber der Nachtisch fehlt.
- Die Band hat abgesagt
to host sth - chủ nhà, người tiếp đón khách đến nhà ăn uống
to deliberiert sth - giao hàng
to lack, to be missing- thiếu
Bốn bạn đang tổ chức một bữa tiệc cho toàn bộ bộ phận tại khu vườn của công ty bạn. Lễ kỷ niệm sẽ bắt đầu sau một giờ nữa nhưng:
- Chỉ có ghế, không có bàn và bạn không thể lấy bất kỳ thứ gì từ văn phòng.
- Thức ăn đã được giao nhưng thiếu món tráng miệng.
- Ban nhạc bị hủy bỏ