Modul 1 - Künstler Innenleben Flashcards
Künstler Innenleben
Đời sống nội tâm nghệ sĩ
Künstlerisch (adj)
die Kunst, die Künste
der Künstler, die Künstler, die Künstlerin, die Künstlerinnen
Artistic thuộc về nghệ thuật
nghệ thuật, nghệ thuật
nghệ sĩ, nghệ sĩ, nghệ sĩ, nghệ sĩ
Kennen sie Künstler oder Künstlerinnen oder sind sie selbst künstlerisch tätig?
Bạn có biết nghệ sĩ nào không hay bản thân bạn cũng là nghệ sĩ?
Welche Art von Kunst machen Sie oder die Personen?
Bạn hoặc các nhân vật tạo ra loại hình nghệ thuật nào?
Ist der kunstberuf oder Hobby?
Berichten sie in Gruppen.
Đó là một nghề nghệ thuật hay một sở thích?
Báo cáo theo nhóm.
Wie sind die Personen zu ihrer Kunst gekommen?
Mọi người đến với nghệ thuật của họ như thế nào?
Leben die Personen von ihrer Kunst oder machen Sie noch etwas anderes?
Mọi người kiếm sống từ nghệ thuật của họ hay họ làm việc gì khác?
Ich hatte schon immer Spass daran, mit Naturmaterialien zu arbeiten und z.B Feuer zu machen, um Pfeile zu schmieden…
Schmieden - schmiedete - geschmiedet: hammer - nện đóng đập mạnh bằng búa ở lò rèn
Der Pfeil - die Pfeile: arrow - mũi tên
Daran: at it - với nó
Tôi luôn thích làm việc với các vật liệu tự nhiên, chẳng hạn như đốt lửa để rèn mũi tên…
übrigens (adj)
Nach meinem Fachabitur- übrigens mit dem Schwerpunkt Wirtschaft - habe ich zunächst Textiles Design studiert und ein halbes Jahr bei meinem Onkel in den Bergen verbracht.
Das Textil - die Textilien: textile - dệt may
Das Design - die Designs
By the way - nhân tiện
Nhân tiện, sau khi tốt nghiệp trung học - tập trung vào kinh tế - lần đầu tiên tôi học thiết kế dệt may và dành nửa năm với chú tôi trên núi.
Der Schwerpunkt , die Schwerpunkte
zunächst (adj)
Main focus - wichtig focus
Firstly - đầu tiên
damals
Mein Onkel baute damals sein eigenes Haus aus Holz und Stein.
Bauen - baute - gebaut: to build sth for so
At that time - tại thời điểm đó
Hồi đó, chú tôi đã tự xây nhà bằng gỗ và đá.
Der Entschluss, die Entschlusse
( einen Entschluss fassen)
das Material , die Materialien
Das hat mich stark beeinflusst und in dieser Zeit habe ich den Entschluss gefasst, Maler und Bildhauer zu werden und mit natürlichen Materialien, vor allem Holz, zu arbeiten.
Beeinflussen - beeinflusste - beeinflusst: to influence, to affect - ảnh hưởng đến, tác động đến
Vor allem: especially - đặc biệt là, nhất là - primarily- trước hết, đầu tiên, chủ yếu
Quyết định, quyết định
( đưa ra quyết định)
vật liệu, vật liệu
Điều đó đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến tôi và chính trong thời gian này, tôi quyết định trở thành một họa sĩ, nhà điêu khắc và làm việc với các vật liệu tự nhiên, đặc biệt là gỗ.
erhalten (erhält, erhielt, hat erhalten)
( einen Preis erhalten)
Der Preis - die Preise: Prize - giải thưởng
Cost, fee- chi phí, tiền thù lao
Nach dem Kunststudium in Stuttgart erhielt ich den Förderpreis der Columbus Art Foundation und ich kann sagen, mir geht es gut als Künstler.
đã nhận (nhận, đã nhận, đã nhận)
(nhận được giải thưởng)
Sau khi học nghệ thuật ở Stuttgart, tôi đã nhận được giải thưởng tài trợ của Quỹ Nghệ thuật Columbus và tôi có thể nói rằng tôi đang làm rất tốt với tư cách là một nghệ sĩ.
brennen ( brannte, gebrannt)
Wer mich fragt, wie man als Künstler erfolgreich sein kann, dem antworte ich immer, dass man für seine Kunst brennen muss.
to burn - đốt cháy
Nếu bạn hỏi tôi làm thế nào để trở thành một nghệ sĩ thành công, tôi luôn trả lời rằng bạn phải đam mê nghệ thuật của mình.
die Skulptur - die Skulpturen
der Betrachter,- / der Betrachterin, - nen
der Bildhauer,- / der Bildhauerin, -nen
anregen , regte an , angeregt
tác phẩm điêu khắc
người xem
nhà điêu khắc
kích thích ( to excite - gây hứng thú)