Mau cau can hoc thuoc Flashcards

1
Q

Introduction: 1e phrase

A

Pour ou contre (…le dopage) , telle est la question que se pose le monde du sport.
= Đối với hay chống lại (… doping), đó là câu hỏi mà thế giới thể thao đang đặt ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Introduction: 2e phrase

Tom tat hai luong y kien doi lap

A

Si certains défendent (….la légalisation du dopage) en affirmant que (……les sportifs, comme les musiciens et les écrivains, ont aussi le droit de se doper pour améliorer leurs performances), d’autres considèrent que (……le dopage nuit aux valeurs fondamentales du sport, et notamment l’équité.)
= Trong khi một số bảo vệ (…. việc hợp pháp hóa doping) bằng cách khẳng định rằng (…… các vận động viên thể thao, chẳng hạn như nhạc sĩ và nhà văn, cũng có quyền sử dụng doping để cải thiện thành tích của họ), những người khác lại cho rằng (… … doping làm suy yếu các giá trị cơ bản của thể thao, bao gồm cả sự công bằng.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cau nhan manh ( body ou conclusion)
Can ghi nho rang

A

Dans ce débat, il essentiel de rappeler que (…. la prise de produits dopants a des conséquences parfois irréversibles sur la santé. )
= Trong cuộc tranh luận này, cần phải nhớ rằng (…. việc sử dụng các sản phẩm doping đôi khi có những hậu quả không thể đảo ngược đối với sức khỏe.)

Pour ma part, il me semble évident que….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cau giai thich

A

C’est pour cette raison qu’ (….il est suicidaire de vouloir autoriser le dopage dans le sport.)=Chính vì lý do này mà (…. muốn cho phép sử dụng doping trong thể thao là hành động tự sát.)

C’est pour cela que j’interdis l’accès des réseaux sociaux à mes deux adolescents la semaine et je limite à une heure seulement le week-end.

Il convient de rappeler les raisons pour lesquelles nous (….pratiquons une activité sportive.)
= Cần nhắc lại lý do tại sao chúng tôi (…. thực hành một hoạt động thể thao.) = It is worth recalling the reasons why we (….practice a sporting activity.)=

Utiliser les réseaux sociaux nécessitent une connaissance approfondie car il est prudent de ne pas trop divulguer d’informations personnelles, et de ne pas créer de relations virtuelles avec les inconnus.=Sử dụng mạng xã hội cần có kiến ​​thức chuyên sâu vì cần thận trọng là không tiết lộ quá nhiều thông tin cá nhân, không tạo mối quan hệ ảo với người lạ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cau tuyen truyen, giao duc

la contrôle: su kiem soat
la sanction: su trung phat, che tai
une opération: su hoat dong
la sensibilisation: (nf) awareness
la valeur (essentielle)
le droit
Les enjeux: cac thach thuc

A

Au contraire, il faut persévérer dans la lutte (…antidopage) en augmentant les contrôles et en renforçant les sanctions contre (….les tricheurs). =
Ngược lại, chúng ta phải kiên trì trong cuộc chiến (… chống doping) bằng cách tăng cường kiểm soát và củng cố các biện pháp trừng phạt chống lại (…. gian lận).

Des opérations de sensibilisation sont organisées. = Các chiến dịch nâng cao nhận thức được tổ chức.

La lutte contre (…le dopage) doit insister sur les valeurs essentielles (…du sport) à travers une politique de prévention et d’éducation. =
Cuộc chiến chống lại (… doping) phải nhấn mạnh vào những giá trị thiết yếu (… của thể thao) thông qua một chính sách phòng ngừa và giáo dục.

Il ne s’agit plus simplement de dire non au (…..dopage) mais plutôt d’affirmer le droit de (…tout sportif) à (…un sport propre. )=
Nó không còn đơn giản là vấn đề nói không với (….. doping) mà là khẳng định quyền của (… mọi vận động viên) đối với (… một môn thể thao trong sạch.)

Pour écarter les risques d’obésité chez les enfants, les parents doivent …. De tranh cac nguy co beo phi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cau noi ve loi ich, bat loi

Faire qqch =comporter un bébéfice pour qqun

A

(::::Faire vacciner son enfant) comporte un bénéfice pour (………lui-même), mais aussi pour (….la communauté et pour les générations futures). = (:::: Cho con mình đi tiêm phòng) có lợi cho (……… bản thân), mà còn cho (…. cộng đồng và cho các thế hệ tương lai). =

Cela favorise les élèves d’ élargir leur horizon et s’imprégner: mở rộng tầm nhìn và hoà mình vào các nền vh

Les vols à bas cou^t permettent aux étudiants de voyager plus facilement.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

un luxe hors de portée

A

Pour eux; les vacances representent un luxe hors de portée =

Dv họ; kỳ nghỉ là một thứ xa xỉ ngoài tầm với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ng lớn tuổi

A

les aînés
Les anciens
Les personnes â ge’s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Les Couches sociales

A

Các tầng lớp xh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu kết quả dẫn tới

A

Cela pousse l’intérêt des jeunes vers la connaissance du monde.
Điều này thúc đẩy sự quan tâm của ng trẻ

Alors la sphère des réseaux sociaux peut entraîner des troubles identitaires anticipés suite à l’exposition illimitée d’images et d’informations quotidiennes puisqu’ils n’ont pas le recul nécessaire.= Vì vậy, phạm vi của mạng xã hội có thể dẫn đến các vấn đề nhận dạng được dự đoán trước sau khi hình ảnh và thông tin hàng ngày bị phơi nhiễm không giới hạn vì họ không có góc nhìn cần thiết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cau neu hien trang

A

En premier lieu, nous pouvons voir que les gens se montrent davantage sur les réseaux sociaux, le phénomène devenant de plus en plus important au cours de ces dernières années.

On voit notamment de nombreuses photos de nourriture, de gens avec leur amis, en soirée etc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly