Le sport Flashcards
Le dopage dans le sport
Pour ou contre le dopage, telle est la question que se pose le monde du sport. = Đối với hay chống lại doping, đó là câu hỏi mà thế giới thể thao đang phải đối mặt.
Si certains défendent sa légalisation en affirmant que les sportifs, comme les musiciens et les écrivains, ont aussi le droit de se doper pour améliorer leurs performances, d’autres considèrent que le dopage nuit aux valeurs fondamentales du sport, et notamment l’équité.
= Nếu một số người bảo vệ nó hợp pháp hóa bằng cách khẳng định rằng các vận động viên thể thao, như nhạc sĩ và nhà văn, cũng có quyền sử dụng ma túy để cải thiện hiệu suất của họ, những người khác cho rằng doping làm tổn hại đến các giá trị cơ bản của thể thao, bao gồm cả su cong bang
Le dopage: chat doping
La dope: chat kich thich (slang, dung trong van noi thoi )
Le dopant: ng sd doping
Les produits dopants: sp co chat kich thich
doper (V): sdung chat kich thich, stimulate, boost
éradiquer le dopage: diet tru, xoa bo doping = dire non au dopage
légaliser le dopage: hop phap hoa doping = autoriser le dopage
La lutte antidopage: cuoc chien chong doping = la lutte contre le dopage
Le sportif : ng van dong vien
Le compétiteur: ng tham gia thi dau
une compétition équitable: a fair competition
L équité (nf)= su cong bang, fairness, justice
remporter une médaille:
Des conséquences parfois irréversibles sur la santé:
Une piqûre: mui tiem
Faire une piqûre: tiem cho ai do (bac si tiem cho benh nhan)
le professionnel: nguoi chuyen nghiep
l’amateur: (nm) ng ko chuyen
le tricheur: ke gian lan
nuire (v): harm, damage
garantir une compétition équitable
un sportif dopé: 1 vdv tiem doping
1. Le droit d équité
La lutte contre le dopage doit insister sur les valeurs essentielles du sport à travers une politique de prévention et d’éducation: = Cuộc chiến chống doping phải nhấn mạnh vào các giá trị thiết yếu của thể thao thông qua chính sách phòng ngừa và giáo dục.
Il convient de rappeler les raisons pour lesquelles nous pratiquons une activité sportive. = Cần ghi nhớ lý do mà chúng ta thực hành một hoạt động thể thao.
Des opérations de sensibilisation sont organisées lors de compétitions sportives par exemple. = Các hoạt động nâng cao nhận thức được tổ chức trong các cuộc thi thể thao chẳng hạn.
De ce point de vue, le contenu du message a évolué. = Từ quan điểm này, nội dung của thông điệp đã phát triển.
Il ne s’agit plus simplement de dire non au dopage mais plutôt d’affirmer le droit de tout sportif à un sport propre. =Nó không còn về đơn giản là nói không với doping mà là khẳng định quyền của mỗi vận động viên đối với một môn thể thao trong sạch.
Le droit le plus fondamental du sportif est ainsi de lui garantir une compétition équitable. = Do đó, điều cơ bản nhất của vận động viên là đảm bảo cho anh ta một cuộc cạnh tranh công bằng.
2. La prise de produits dopants
Dans ce débat, il essentiel de rappeler que la prise de produits dopants a des conséquences parfois irréversibles sur la santé. = Trong cuộc tranh luận này, cần nhớ rằng việc sử dụng các sản phẩm doping đôi khi gây ra những hậu quả không thể đảo ngược đối với sức khỏe.
Une piqûre peut aider le professionnel ou l’amateur à remporter une médaille, mais elle peut aussi le faire mourir jeune. = Một cú chích có thể giúp người chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư giành được huy chương, nhưng nó cũng có thể khiến họ chết trẻ.
Beaucoup de cyclistes, comme Marco Pantani par exemple, ont payé leurs exploits de leur vie. = Nhiều người đi xe đạp, như Marco Pantani chẳng hạn, đã trả giá cho những chiến công của họ bằng mạng sống của họ.
C’est pour cette raison qu’il est suicidaire de vouloir autoriser le dopage dans le sport. = Chính vì lý do này mà muốn cho phép sử dụng doping trong thể thao là hành động tự sát.
Au contraire, il faut persévérer dans la lutte antidopage en augmentant les contrôles et en renforçant les sanctions contre les tricheurs. = Ngược lại, chúng ta phải kiên trì trong cuộc chiến chống doping bằng cách tăng cường kiểm soát và củng cố các biện pháp trừng phạt chống lại những kẻ gian lận.