La santé Flashcards
Faut-il vacciner les enfants ?
De plus en plus de Français combattent l’obligation vaccinale.
Selon une enquête parue (paraître =publish) en septembre, 41% des Français ont des craintes concernant la sécurité des vaccins et 17% doutent de leur efficacité.
le doctorant: phd le médecin= bsi un infirmier = y ta la vaccination une piqûre; sting; shot Pro-vaccins et antivaccins nm Faire vacciner son enfant Comporter un bénéfice : include a benefit Organiser des journées de vaccination la communauté les générations futures Un enjeu: a goal, van de Véritable adj: real, true La survenue= the occurence Le drame = drama; tragedy une organisation Les pays en voie de développement: cac nuoc in process of developement un mouvement antivaccination la propagande antivaccination les autorités sanitaires nf les pouvoirs (nm) publics : authority, chinh quyen une obligation combattre l’obligation vaccinale le combat Sceptiques ou farouches opposants: Skeptics or fierce opponents Le sceptique: nguoi hoai nghi farouche :adj fierce hung du un appui= support un opposant: nguoi chong doi les adversaires (nf) de la vaccination: opponent se mobiliser sur les réseaux sociaux: hd tren mang xh des maladies (nf) graves, voire (even, adv) mortelles (nf): bệnh nghiêm trọng hoặc thậm chí tử vong. pour réfuter les arguments des antivaccins= để bác bỏ những lập luận của những kẻ phản vắc-xin, mener sur ce sujet une campagne de sensibilisation auprès du grand public.carrying out an awareness campaign on this subject among the general public. auprès de= by; near; beside
une campagne de sensibilisation
La vaccination est un moyen de « prévenir la survenue de drames facilement évitables » affirme le gouvernement= vaccination is a way to “prevent the occurrence of easily avoidable tragedies” says the government= Chính phủ cho biết, một vấn đề sức khỏe cộng đồng thực sự trên thế giới, tiêm chủng là một cách “ngăn ngừa sự xuất hiện của những thảm kịch có thể tránh được”.
Millions de vies sont sauvées chaque année grâce à cet acte simple de prévention.= Hang trieu mạng sống được cứu sống mỗi năm nhờ hành động phòng ngừa đơn giản này.
Depuis lors, la propagande antivaccination fait régulièrement surface.= Kể từ đó, tuyên truyền chống tiêm chủng đã nổi lên thường xuyên
Des groupes sur Facebook ont été créés
les adversaires de la vaccination gagnent du terrain= Mặt khác, những người phản đối việc tiêm chủng đang có chỗ đứng
dans les pays où la vaccination est très répandue=ở các nước nơi tiêm chủng phổ biến
C’est pourquoi la vaccination obligatoire des enfants constitue à mes yeux une excellente mesure.=Đây là lý do tại sao việc tiêm chủng bắt buộc cho trẻ em, theo quan điểm của tôi, là một biện pháp tuyệt vời.