Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởng Flashcards

1
Q

Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi là gì?

A

số trẻ em sinh sống trong năm của bà mẹ ở độ tuổi /nhóm tuổi nhất định so với 1000 phụ nữ trong độ tuổi/nhóm tuổi nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mức sinh thay thế là gì

A

bình quân mỗi phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có từ 2 đến 2,2 con

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tỷ suất phát triển dân số gồm

A

Tỷ suất biến đông tự nhiên dân số NIR

Tỷ suất biến động dân số AGR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Số con mong muốn là

A

yếu tố tác động trực tiếp lên mức sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tỷ suất tái sản sinh tinh là gì

A

NRR = GRR (tỷ suất tái sinh thô) * Lw (hệ số sống của con gái từ khi sinh và sống đến độ tuổi của mẹ)

Số con gái trung bình của 1 phụ nữ sinh ra trong cuộc đời của mình với điều kiện người phụ nữ này trong những năm sinh có các tỷ suất sinh và tử vong đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các yếu tố tác động trực tiếp đến mức sinh

A

các yếu tố hạ tầng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tử vong sau thời kỳ sinh PNMR

A

chết từ ngày 28 sau sinh cho đến hết tháng 12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tỷ suất tử vong sơ sinh

A

chết lúc mới sinh đến ngày 27 sau sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tỷ suất tử vong chu sinh

A

chết vào 3 tháng cuối thai kỳ + trước 7 ngày sau sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhận xét tình hình CBR và TFR ở Việt Nam

A

CBR ở nông thôn và thành thị là tương đương nhau

TFR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Yếu tố tác động trung gian ảnh hưởng đến mức sinh

A

các yếu tố tác động lên sự giao hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tỷ suất sinh thô ở VN hiện nay có tính chất

A

thấp hơn thực tế <20phaanf nghìn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TFR trung bình của các nước ĐNA

A

Thái LAn < Việt NAm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

TFR trung bình của các nước DNA

A

cao hơn TFR ở VN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tỷ số giới tính bình thường

A

104 -107

VN 110-100 mất cân băngg (2009)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

2009 tỷ số giới tính Vn

A

cao nhất Hưng Yên 129

thấp nhất Hà giang 104

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Phân loại tử vong CDR (tỷ suất chết thô 1000)

A

tử vong thấp <10
tử vong tb 10 <= CDR <15
tử vong cao 15=25
tử vong rất cao >= 25

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tỷ suất biến động tự nhiên dân số NIR (phần ngàn: 1000)

A

0<=NIR<10 pt chậm
10<= NIR<20 pt trung bình
NIR >= 20 pt nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Khái niệm phát triển bền vững được đề xướng bởi cơ quan

A

ỦY BAN MÔI TRƯỜNG THẾ GIỚI 1987

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

IMR của Vn (2019)

A

14

nam cao hơn nữ 3,8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

CDR của Vn hiện nay thuộc nhóm

A

tử vong thấp 4

22
Q

Các yếu tố ảnh hưởng đến mức sinh bao gồm

A
  • tình hình kết hôn-ly hôn
  • các yếu tố tác động trực tiếp
  • các biến số tác động trực tiếp lên quá trình tái sản xuất dân số
23
Q

Chết bào thai tự nhiên

A
  • yếu tố tác động lên quá trình mang thai

- yếu tố tác động trung gian lên mức sinh

24
Q

các biến số tác động trực tiếp lên quá trình tái sản xuất dân số

A
  • tỷ lệ và hiệu quả sử dụng của các bptt

- vố sinh hoàn toàn

25
Q

Tỷ lệ ly hôn được tính bằng :
A. Phần trăm tổng số người ly hôn trong năm so với dân số trung bình trong năm
B. Phần trăm tổng số người ly hôn trong năm so với tổng số người đang trong tình trạng hôn nhân
C. Phần trăm tổng số phụ nữ ly hôn trong năm so với tổng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng
D. Phần ngàn tổng số người ly hôn trong năm so với tổng số người đang trong tình trạng hôn nhân
E. Phần trăm tổng số người ly hôn trong năm so với tổng số người đã và đang trong tình trạng hôn nhân

A

A

26
Q

Các yếu tố tác động trung gian đến mức sinh theo Davis và Blake là :
A. Các yếu tố tác động lên sự giao hợp
B. Các yếu tố tác động lên sự thụ thai
C. Các yếu tố tác động lên quá trình mang thai
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng

A

E

27
Q

Nhóm yếu tố tâm lý xã hội trung gian tác động đến mức sinh bao gồm :
A. Số con mong muốn
B. Các chuẩn mực xã hội về qui mô gia đình
C. Các chuẩn mực xã hội về yếu tố tác động
D. Hoạt động của chương trình DS-KHHGĐ
E. A, B, C đúng

A

E

28
Q

Các biến số tác động trực tiếp lên quá trình tái sản xuất dân số bao gồm :
A. Kết hôn/Ly hôn
B. Tỷ lệ và hiệu quả việc sử dụng các biện pháp tránh thai
C. Tỷ lệ phá thai, vô sinh hoàn toàn
D. Tần suất sinh hoạt vợ chồng
E. Tất cả đúng

A

E

29
Q

Tỷ suất chết thô được tính bằng
A. Tổng số người chết không do tai nạn thương tích so với dân số bình quân trong năm
B. Tỷ lệ phần ngàn tổng số người chết trong năm so với dân số bình quân trong năm
C. Tổng số người chết giữa năm so với dân số bình quânlúc giữa năm
D. Tổng số người chết trong năm không do tai nạn thương tích so với dân số bình quân trong năm

A

B

30
Q
Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh phản ánh:
A. Tình trạng dinh dưỡng,
B. Bệnh truyền nhiễm 
C. Tai nạn 
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
A

E

31
Q

Trong công thức tính CDR thì tổng số người chết trong năm là:
A. Tất cả những người chết bất kể vì nguyên nhân gì từ 0 giờ ngày 1/1 đến 24 giờ ngày 31/12 của năm.
B. Tất cả những trẻ chết trong 24 giờ đầu sau sinh vì bất cứ nguyên nhân gì từ 0 giờ ngày 1/1 đến 24 giờ ngày 31/12 của năm
C. Tất cả những người chết bất kể vì nguyên nhân gì từ 0 giờ ngày 1/1 đến 0 giờ ngày 31/12 của năm
D. Tất cả những người chết bất kể vì nguyên nhân gì từ 24 giờ ngày 1/1 đến 24 giờ ngày 31/12 của năm

A

A

32
Q

Tuổi thọ trung bình (expectation of life at birth)là:
A. Tuổi ước tính một người sinh ra có khả năng sống được bao nhiêu năm
B. Tuổi ước tính một người sinh ra có khả năng sống được bao nhiêu năm với điều kiện trong suốt cuộc sống đó tỷ lệ chết không thay đổi (loại bỏ yếu tố chiến tranh, nạn dịch, thảm hoạ).
C. Tuổi ước tính một người sinh ra có khả năng sống được bao nhiêu năm với điều kiện không có yếu tố thảm họa tự nhiên
D. Tuổi ước tính một người sinh ra có khả năng sống được bao nhiêu năm với điều kiện trong suốt cuộc sống đó tỷ lệ sinh không thay đổi (loại bỏ yếu tố chiến tranh, nạn dịch, thảm hoạ).
E. Tuổi ước tính một người sinh ra có khả năng sống được bao nhiêu năm với điều kiện trong suốt cuộc sống đó tỷ lệ chết không thay đổi (loại bỏ yếu tố chiến tranh).

A

B

33
Q

Nghiên cứu tình hình chết trẻ em và tuổi thọ trung bình người ta thấy:
A. Không có sự liên quan rõ rệt
B. Có sự liên quan rõ rệt: nước nào có tỷ lệ chết trẻ em càng thấp thì tuổi thọ trung bình càng cao
C. Có sự liên quan rõ rệt: nước nào có tỷ lệ chết trẻ em càng thấp thì tuổi thọ trung bình càng thấp
D. Có sự liên quan không rõ rệt, tuy vậy nước nào có tỷ lệ chết trẻ em càng thấp thì tuổi thọ trung bình thường cao

A

B

34
Q

dân số có tuổi thọ càng cao thì tỷ số giới tính có xu hướng giảm

A

đúng

35
Q
Khi lấy tỷ suất sinh thô trừ đi cho tỷ suất tử thô, ta sẽ được chỉ số nào?
A. Tỷ suất tăng tự nhiên.
B. Tỷ suất sống.
C. Tổng tỷ suất sinh.
D. Mức thay thế.
E. Tỷ suất tăng cơ học.
A

A

36
Q
Tỷ suất tử vong mẹ được tính quy ra:
A. Phần trăm.
B. Phần ngàn.
C. Phần chục ngàn.
D. Phần trăm ngàn.
E. Phần triệu.
A

D.
(TỔNG SỐ BÀ MẸ CHẾT/ TỔNG SỐ PHỤ NỮ TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ)
MDR

37
Q

TỶ SỐ TỬ VONG BÀ MẸ

A

TỔNG SỐ BÀ MẸ CHẾT/ TỔNG SỐ TRẺ EM SINH VÀ SỐNG

NMR

38
Q

Ý nghĩa của tổng tỷ suất sinh là:
A. Số trẻ dẻ sống trong năm trên tổng dân số.
B. Số con sống trung bình mà một phụ nữ có.
C. Tổng số các tỷ suất sinh đặc trưng ở các nhóm tuổi.
D. Tổng số trường hợp đẻ trong năm (không kể sống hay chết) trên tổng số phụ nữ.
E. Chỉ báo mức độ tăng dân số.

A

B

39
Q

TỶ SỐ TRẺ EM - PHỤ NỮ

CWR

A

SỐ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI/ TỔNG SỐ PHỤ NỮ ĐỘ TUỔI SINH SẢN TRONG NĂM (15-49)

40
Q

TỶ SUẤT TÁI SINH SẢN THÔ
GRR
Số bé gái bình quân cho 1 phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ của bà ta

A

GRR =TFR * X

TỶ SUẤT CON GÁI CỦA BÀ MẸ X = TỔNG SỐ TRẺ NỮ TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ/TỔNG SỐ TRẺ SINH (NAM + NỮ)

41
Q

TỶ SUẤT TÁI SINH TINH
NRR
Số bé gái sinh ra và sống đến tuổi bằng tuổi sinh con của người mẹ

A

NRR = GRR * Lw
Lw: xác suất sống của bé gái từ lúc sinh đến tuổi x có khả năng sinh đẻ
Ý nghĩa: cho biết khả năng thay đổi quy mô dân số
=1 : quy mô dân số không đổi (tái sinh sản giản đơn)
>1: quy mô dân số tăng (tái sinh sản mở rộng)
<1: quy mô dân số giảm (tái sinh sản thu hẹp)

42
Q

Tất cả các câu liên quan đến tỷ suất tái sinh sản sau đâu đây đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tỷ suất tái sinh sản thô cũng giống như tổng tỷ suất sinh, nhưng GRR chỉ tính các trẻ gái, trong khi TFR tính gộp cả trai lẫn gái.
B. Mức sinh thay thế là mức sinh mà một đoàn hệ phụ nữ có đủ số con thay thế họ.
C. Mức sinh thay thế đạt được khi tỷ suất tái sinh sản tịnh = 2,1 hoặc khi TFR= 1.
D. Khi đạt tới mức sinh thay thế, nếu mức sinh và mức tử cân bằng nhau và giả thiết không có sự chuyển cư thì dân số sẽ ngừng phát triển và trở thành dân số tĩnh.
E. Khi đạt đến mức sinh thay thế, tỷ suất sinh vẫn còn tiếp tục tăng trong nhiều thập kỷ.

A

C.

NRR =1 thì TFR =2,1

43
Q

TỔNG TỶ SUẤT SINH
TFR
Số con trung bình của 1 phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ có khả năng sinh được trong điều kiện mức sinh không thay đổi

A
  • Là số giả định
  • Là chỉ số đo lường mức sinh tốt nhất
  • Là chỉ số đơn giản nhất khi so sánh mức sinh của các dân số khác nhau.
44
Q

Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến mức sinh

A
  • Số lượng phụ nữ trong dân số
  • Số lượng phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
  • Số lượng kết hôn
  • Tần suất quan hệ tình dục
  • Số con mong muốn
  • Số lượng áp dụng biện pháp tránh thai
    CBR= 48,4-0,44CPR
    TFR= 7,34 -0,07
    CPR
  • Hiệu quả của biện pháp tránh thai
45
Q

Yếu tố gián tiếp ảnh hưởng đến mức sinh

A
  • Tuổi kết hôn
  • Sức khỏe
  • Học vấn
  • Nghề nghiệp
  • Kinh tế
  • Tâm lý xã hội
  • Chính sách dân số
46
Q
Dân số Việt Nam đang có xu hướng:
A. Trẻ hoá
B. Không thay đổi.
C. Đang già đi
D. Phát triển tự nhiên không biết được
A

C

47
Q

Cách tính tỉ lệ các cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai (CPR%) là:
A. Số người sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng x 100
B. Số phụ nữ sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số phụ nữ 15- 49 tuổi x 100
C. Số cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số cặp vợ chồng x 100
D. Số phụ nữ sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số phụ nữ có chồng x 100

A

A

48
Q
Các phương pháp tránh thai tự nhiên đều có ưu điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Hiệu quả tránh thai cao
B. Không có chống chỉ định
C. Hiệu quả kinh tế cao
D. Không ảnh hưởng đến sữa mẹ
A

A

49
Q

Chỉ số đơn giản so sánh mức sinh của 2 dân số

A

CBR

50
Q

So sánh mức sinh giữa 2 địa phương

A

GFR

51
Q

chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em

A

IMR

52
Q

Dân số bình quân trong năm được tính theo 2 cách :

A
DSBQ = 1/2 x (DS hiện có lúc đầu năm + DS hiện có lúc cuối năm)
DSBQ = DS hiện có lúc 0h ngày 1/7 của năm