Đô thị hóa dân số Flashcards

1
Q

Tiêu chuẩn để xác định là đô thị rất khác nhau

nhưng các nước thống nhất một số chỉ tiêu chính

A
-Quy mô dân số
➢ Tỉ lệ dân hoạt động phi nông nghiệp
➢ Mật độ dân số
➢ Chức năng
➢ Cơ sở hạ tầng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bản chất của đô thị hóa

A

Đô thị hóa ngày nay là quá trình kinh tế - xã hội,
nhân khẩu và địa lý đa diện, diễn ra trên cơ sở
những hình thức phân công lao động xã hội theo
lãnh thổ đã hình thành trong lịch sử, phù hợp với
những diễn biến đương đại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Định nghĩa đô thị hóa

A

Đô thị hóa là sự phát triển tỉ trọng dân số trong các khu vực đô thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mức độ đô thị hóa

A

biểu hiện trình độ phát triển kinh tế-xã

hội của mỗi quốc gia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các nước phát triển

A
  • đô thị hóa cao (trên 80%)
  • đô thị hóa sớm (gắn liền cuộc cm công nghiệp lần 1)
  • nay giai đoạn ổn định đô thị hóa theo chiều sâu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các nước đang phát triển

A
  • đô thị hóa thấp (30%) -VN 34,4%
  • giai đoạn sơ khởi của quả trình đô thị hóa
  • một số bước sang gđ tăng tốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Công thức tính tỉ lệ đô thị hóa

A

UR = Pu/P *100
Pu dân số đô thị
P tổng số dân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phân loại đô thị hóa theo quy mô dân số

A

❖Thành phố nhỏ
❖Thành phố trung bình.
❖Thành phố lớn (triệu dân)
❖Siêu đô thị (10 triệu dân trở lên).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chỉ số đô thị hóa

A
  • biểu thị mức độ đô thị hóa theo chiều sâu
    Iu = I/n * P1/p
    u: chỉ số đô thị hóa
    n: số lượng các thành phố có quy mô từ i trở lên
    Pi: dân số các thành phố có quy mô từ I trở lên
    P: tổng số dân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

3 giai đoạn đô thị hóa

A

-GĐ I (sơ khởi) ứng với nền văn minh nông nghiệp, đô thị hóa ở trình độ thấp và diễn ra chậm chạp.
-GĐII (Đô thị hóa tiến triển và tăng tốc) ứng với nền văn minh công nghiệp, diễn ra với nhịp độ cao.Quy mô rộng, với xu hướng tập trung dân cư vào các thành phố
-GĐIII (Đô thị hóa chín muồi) ứng với nền văn minh tin học,đạt trình độ cao.Việc ứng dụng tin học vào sản xuất
và đời sống cho phép quá trình đô thị hóa diễn ra ngược lại, phi tập trung hóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Yếu tố ảnh hưởng đến đô thị hóa (4)

A
  • Trình độ phát triển
  • Đường lối phát triển kinh tế xã hội
  • Các nhân tố chính trị hành chính quân sự
  • Sự gia tăng nhanh dân số nước đang phát triển
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ảnh hưởng của đô thị hóa đến dân số (3)

A
  • Tạo nên dông chuyển cư từ nông thôn, đô thị nhỏ đến đô thị lớn
  • Đô thị và mức sinh
  • Đô thị hóa và mức tử vong
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Các quốc gia phát triển có một tỷ lệ dân số sống ở các đô thị cao hơn các nước đang phát triển

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

. Nhiều quốc gia đã đạt khoảng 90% dân số đô thị, thậm chí 100% dân số sống ở đô thị (Singapore,Hồng Kông).
Năm 2008, lần đầu tiên 50% dân số sống ở đô thị

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tình hình đô thị hóa và quy mô dân số đô thị ở VN

A

2 sự chuyển dịch lớn

  • nông thôn ra thành thị
  • nền kinh tế tập trung sang thị trường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tổng số dân của Việt Nam ngày 01/4/2019 là 96.208.984 người (nam là 47.881.061 người, chiếm 49,8% và nữ là 48.327.923 người, chiếm 50,2%.

A

96 208 984

17
Q

Việt Nam là quốc gia đông dân thứ ba trong khu vực Đông Nam Á (sau In-đô-nê-xi-a và Phi-li-pin) và thứ 15 trên thế giới

A

3/ĐNA

15/thế giới

18
Q

Sau 10 năm quy mô dân số VN tăng thêm

A

10,4 triệu người

19
Q

VN có người cư trú ở khu vực thành thị chiếm

A

34,4% tổng dân số

20
Q

Vn có người cư trú ở nông thôn chiếm

A

65,5% tổng dân số

21
Q

Sau 10 năm tỷ lệ dân số khu vực thành thị tăng lên

A

4,8 điểm %

22
Q

Tỷ lệ tăng dân số bình quân năm khu vực thành thị

giai đoạn 2009 - 2019 là

A

2,62%/năm

cao hơn gần sáu lần so với tỷ lệ tăng dân số bình quân năm khu vực nông thôn giai đoạn này (0,44%/năm).

23
Q

Mặc dù tốc độ đô thị hóa tại Việt Nam trong những
năm qua tăng nhanh nhưng tỷ lệ dân số sống ở khu
vực thành thị của nước ta năm 2019 vẫn đang ở mức
thấp trong khu vực Đông Nam Á

A

Ti-mo Lét-xtê 31%
Mi-an-ma 29%
Campuchia 23%

24
Q

Tỷ lệ dân số đô thị gia tăng dần theo thời gian, theo dự báo của Liên Hợp Quốc đến năm 2050 cả nước sẽ có hơn ?

A

65.8 triệu dân sống ở các đô thị, với tỷ lệ đô thị hóa là 59%

25
Q

Năm 2010 có

A

27 triệu dân sống đô thị, tỷ lệ đô thị hóa là 30,4%

26
Q

năm 2020

A

36 triệu dân , 37%

27
Q

Để đánh giá mức độ đô thị hóa, các chỉ tiêu thường được sử dụng là ?

A

Tỷ lệ đô thị hóa, phân loại đô thị hóa theo quy mô dân số, chỉ số đô thị hóa