Lesson 1. Physiology cells Flashcards

1
Q

sắp xếp mức độ của cơ thể thực vật: cơ thể, mô, tế bào, cơ quan.

A

cơ thể > cơ quan > mô > tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Kể tên các cơ quan của thực vật

A

rễ, thân, lá, hoa, trái, hạt (hột)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Có bao nhiêu loại mô, kể tên, xác định?

A

+ Mô phân sinh: ngọn (cấp 1), bên (cấp 2)
+ Mô nền: nhu mô, giao mô, cương mô, nội bì
+ Mô bì: biểu bì, chu bì
+ Mô mạch: libe (phloem), mô mộc (xylem)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thành phần của tế bào?

A

85% nước; 10% protein; lipid 2%;

0,4% ADN; 0,7% ARN; 0,4% các chất hữu cơ khác và 1,5% các chất vô cơ khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Kể tên các loại nước trong tế bào thực vật?

A

Nước tự do chiếm tới 95% lượng nước trong tế bào (phản ánh hoạt tính)
Nước liên kết chỉ chiếm khoảng 5-10% (phản ánh tính bền vững)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thế nào là điểm đẳng điện?

A

Điểm đẳng điện (pI hoặc pK): là pH môi trường mà ở đó số gốc -NH2 và -COOH phân tử bằng nhau, phân tử trung hòa về điện tích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Độ pH của môi trường thay đổi như thế nào?

A

Tùy thuộc vào pH của môi trường, mạch peptide thể hiện tính acid yếu hay tính kiềm yếu (tuỳ thuộc vào số gốc tự do của -COOH và -NH2 phân ly)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thế nào là cầu liên kết?

A

Các nhóm trên mạch nhánh của poly peptide có nhiều dạng: mạch hydro carbon thẳng hoặc vòng, -SH, -OH, -COOH, - NH2, …. Các nhóm này có thể liên kết với nhau bằng những liên kết không bền vững tạo thành cầu liên kết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cầu liên kết sẽ thế nào nếu môi trường thay đổi?

A

Không bền vững, liên kết bị phá vỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tổ chức của tế bào thực vật?

A
  • VÁCH TẾ BÀO: Cellulose, Pectic
  • KHÔNG BÀO: Quyết định sự trao
    đổi nước
  • NGUYÊN SINH CHẤT: Quyết định sự trao đổi chất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nêu cấu tạo của nguyên sinh chất?

A
  • Các yếu tố cấu trúc: Nhân, Ty thể, Lạp thể
  • Hệ thống màng: Màng ngoại chất,
    màng nội chất, mạng lưới nội chất, màng nhân
  • Các vi thể: Ribosom, golgi, peroxysom
  • Dịch nội chất: chất lỏng trong nguyên sinh chất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nêu chức năng của các tế bào?

A
  • Xây dựng khối cấu trúc để hình thành mô và cơ quan
  • Có cơ cấu che chở để tự bảo vệ trước tác động các yếu tố bên ngoài
  • Có chức năng độc lập – có thể tồn tại trong điều kiện nuôi cấy thích hợp
  • Có thể sử dụng nguyên liệu đường để tạo ra năng lượng nhằm duy trì hoạt động sống của tế bào
  • Chứa đầy đủ các thông tin di truyền, có thể tự sao chép hay tương tác với các tế bào khác để hình thành các tổ chức cơ quan đa bào
  • Có tính toàn năng, tạo ra 1 cơ thể thực vật hoàn chỉnh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nêu cấu trúc của thành tế bào từ trong ra ngoài?

A
  1. Khoang
  2. Thành thứ cấp
  3. Thành sơ cấp
  4. Bản giữa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cấu tạo của lớp sơ cấp (primary cell wall)?

A
  • Chủ yếu là cellulose
  • Các phân tử cellulose liên kết lại với nhau tạo thành sợi microfibrils và chứa 50 - 60 phân tử cellulose
  • Ngoài ra, còn chứa hemycellulose và pectin (nguyên liệu chính của bản giữa).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cách sắp xếp của các bó sợi ở primary cell wall?

A
  • Được tạo ra bởi những bó sợi lớn (microfibril) trong bó sợi lớn có nhiều bó sợi nhỏ (fibril-vi sợi), bên trong vi sợi là những cellulose.
  • Các bó sợi được sắp xếp lộn xộn -> tăng độ mềm déo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đặc điểm hình thành của lớp thứ cấp?

A

Khi tế bào không lớn nữa thì bắt đầu hình thành Secondary Wall từ Primary Wall theo hướng vào phía trong tế bào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thành phần cấu tạo của secondary wall?

A

Chứa 45% cellulose, ít hemycellulose hơn primary wall, chứa lignin 35% theo trọng lượng khô của mô gỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chức năng của secondary wall?

A
  • Vách tế bào giúp cho tế bào giữ vững được hình thái.

- Tham gia vào quá trình trao đổi chất (nhiều nhóm COOH, pectid,… nên dễ tích điện âm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Khi nào bản giữa được hình thành?

A

Hình thành khi tế bào phân chia. Có nhiệm vụ gắn kết các tế bào với nhau bằng pectin (pectat canxi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tại sao khi chín quả lại mềm?

A

Khi quả chín, pectat canxi bị phân hủy nên các tế bào rời nhau ra và quả mềm đi.

21
Q

Nêu kỹ thuật tách tế bào trần

A

Trong kỹ thuật tách tế bào trần (protoplast), dùng enzym pectinase
-> phân hủy vách tế bào, mất sự gắn
kết các tế bào trong mô -> tạo nên các tế bào trần.

22
Q

Chức năng của vách tế bào

A
  • Bao bọc, bảo vệ cho hệ thống chất nguyên sinh bên trong

* Chống lại áp lực của áp suất thẩm thấu do không bào đẩy ra.

23
Q

Những biến đổi của vách tế bào?(hóa gỗ, hóa bần, hóa cutin)

A

• Hóa gỗ (mô dẫn truyền): do các lớp cellulose ngấm hợp chất lignin làm cho thành tế bào rắn chắc
• Hóa bần (mô bì, lớp vỏ củ khoai tây, khoai lang): ngấm các hợp chất suberin và sáp -> không thấm nước và khí
-> ngăn cản quá trình trao đổi chất và VSV xâm nhập -> trạng thái ngủ nghỉ sâu của củ, hạt.
• Hóa cutin (biểu bì của lá, quả, thân cây…): thấm thêm tổ hợp của cutin và sáp -> không thấm nước và khí -> che chở, hạn chế thoát hơi nước và ngăn cản VSV xâm nhập

24
Q

Không bào

A
  • Hình thành khi tế bào trưởng thành từ những túi nhỏ
  • Không bào chứa sản phẩm trao đổi chất: Acid hữu cơ, acid amin, protein hoà tan, alcaloid, glucosid, sắc tố hoà tan trong nước (Anthocyanin).
  • Trong không bào chứa dịch bào, vừa là sản phẩm của trao đổi chất vừa tham gia tích cực vào quá trình trao đổi chất.
  • Áp suất thẩm thấu của dịch bào rất cần cho quá trình hút nước cũng như trao đổi chất. (nhiễm mặn)
25
Q

Nhân?

A
  • Cấu trúc: hình tròn, bầu dục, thành có 2 lớp, nhiều lỗ, chứ nhiều cromatic
  • Chức năng: chương trình hoá sự tổng hợp protein đặc hiệu và tham gia vào quang hợp.
26
Q

Lạp thể (plastic)

A

Chứa Chlorophylle tiến hành chức năng quang hợp

27
Q

Ty thể (mitochondrion)

A
  • Hình cầu hoặc que

- Ty thể có cấu tạo màng kép, là trung tâm năng lượng của tế bào.

28
Q

Vi thể (ribosome)

A
  • kích thước siêu hiển vi 150 -350
    amstrong
  • cấu tạo nội chất (Endoplasme). Tổng hợp protein.
29
Q

Vai trò của nước?

A
  • Nước là dung môi lý tưởng, hoà tan được nhiều chất. Có khả năng phân ly thành H+ và OH-
  • Nước kết hợp thẩm thấu (nước bị ion giữ lại)
  • Nước kết hợp keo (bao quanh các hạt keo hoặc micelle keo)
30
Q

Đặc điểm của các loại nước

A
  • Nước tự do được lấy đi bởi dung dịch đường 30% sau 2 giờ.
  • Nước bao quanh các hạt keo bởi lực hút tương đương1000atm; không bốc hơi ở 100oC, không đông đặc ở 0oC, không hoà tan các chất.
31
Q

màng sinh học (membrane)

A
  • Màng sinh học là lớp đôi lipit, thể khảm, di động
  • Do nhiều đơn vị màng cơ sở tạo
    thành: màng ngoại chất (bọc quanh NSC), màng nội chất (bọc quanh không bào), màng nhân, màng ti thể, màng lạp thể, mạng lưới nội chất,
32
Q

Nêu vai trò của membrane

A
  • Quyết định sự xâm nhập các chất vào hoặc ra khỏi tế bào
  • Quyết định tính thấm chọn lọc, một đặc tính quan trọng;
  • Quyết định điện thế màng sinh học;
  • Tham gia quá trình tạo năng lượng dưới dạng ATP;
  • Nhận biết các chất cần thiết hoặc không cần thiết cho tế bào;
  • Màng sinh học có khả năng tự hàn gắn vết thương;
  • Nhập bào (endocytosis), thải bào (exocytosis)
  • Nhập bào: Hiện tượng thực bào (phagocytosis) và ẩm bào (Pinocytosis).
33
Q

Màng ngoại chất và màng nội chất?

A

giới hạn khối nội chất trong TB được bao bởi loại màng membrane. Sát vỏ tế bào là màng ngoại chất (plasmalem); sát không bào là màng nội chất (tonoplast); ở giữa là khối trung chất
(mesoplast).

34
Q

Nêu đặc điểm của màng ngoại chất?

A

• Màng ngoại chất có tỷ lệ lipit ít hơn, nhưng giàu protein nên khả năng hấp thụ các chất tan trong nước mạnh.

35
Q

Nêu đặc điểm của màng nội chất?

A

• Màng nội chất nghèo protein, nhưng giàu lipit nên hạn chế một số chất đi vào không bào. Chính vì vậy khối trung chất là giàu các chất hơn cả.

36
Q

Đặc điểm tính lỏng của Nguyên sinh chất?

A
  • NSC có tính nửa đặc, nửa lỏng.
  • Phần đặc là do các bào quan trong khối chất lỏng, thành phần chủ yếu là nước hòa tan các chất,
  • Tính lỏng mạnh, NSC có khả năng chuyển động.
37
Q

Đặc điểm tính nhớt của Nguyên sinh chất?

A
  • Tính nhớt là do sự hòa tan của protein, acid nucleic và 1 số chất hữu cơ.
  • Độ nhớt của NSC thấp chỉ 10-18 centropi (> nước 10 lần), nhưng thấp nhiều so với những chất có độ nhớt cao
    (glixerin, dầu béo (# 100 centropi)
  • Độ nhớt tế bào vừa phản ánh cường độ trao đổi chất của tế bào vừa phản ánh khả năng chống chịu của cây với
    điều kiện bất lợi của môi trường.
38
Q

Đặc điểm tính đàn hồi của Nguyên sinh chất?

A

Là nhờ hệ thống màng trong tế bào có tính đàn hồi cao. Trong NSC có loại protein có tính đàn hồi khá cao, protein này liên kết với màng ngoại chất. Tính
đàn hồi phản ánh khả năng linh hoạt của chất sống

39
Q

Đặc tính keo của nguyên sinh chất?

A
  • Keo là trạng thái do 2 tướng (fa) vật chất không trộn lẫn vào với nhau, bản thân mỗi tướng (fa) vẫn giữ nguyên bản chất của mình.
  • Trạng thaí keo đạt được khi kích thước của hạt phân tán (tướng rắn) có đường kính 1- 200 nm. Đối với keo nguyên sinh tướng phân tán là các hạt protein, acidnucleic, gluxit… còn tướng liên tục là nước.
  • Hạt keo nguyên sinh có tính ưa nước cao, thường gọi là hệ keo ưa nước.
40
Q

Cấu trúc của hạt keo và lớp hấp thụ?

A

• ở giữa là nhân keo có điện tích, xung quanh là các ion hấp thụ tĩnh điện và lớp phân tử nước bao bọc.
• Hệ keo NSC có tính ưa nước rất cao nhưng lại dễ bị biến tính do nhân keo chủ yếu là protein.
• Tác nhân nhiệt độ, ánh sáng, các chất độc… đều ảnh hưởng đến hệ keo, nhưng quan trọng
nhất là pH của môi trường.

41
Q

Nêu tính chất hóa keo của nguyên sinh chất?

A
  • Chất nguyên sinh là một dung dịch keo ưa nước rất mạnh -> hút trương rất mạnh -> động lực hút nước của tế bào.
  • Tùy theo mức độ thủy hóa và khả năng hoạt động mà chất nguyên sinh ở trạng thái: sol, coaxevac, hoặc gel.
42
Q

Đặc điểm của trạng thái Sol?

A

các hạt keo phân tán đồng đều và liên tục trong nước -> NSC rất linh động và có hoạt động sống rất mạnh, các quá trình trao đổi chất xảy ra thuận lợi nhất (giai đoạn cây còn non, hoặc lúc ra hoa)

43
Q

Đặc điểm trạng thái coaxecva?

A

dung dịch keo đậm đặc (cây ở tuổi trưởng thành đến già, hoạt động sống của chúng giảm dần).

44
Q

Đặc điểm trạng thái gel?

A
  • Keo nguyên sinh chất chuyển sang trạng thái rắn.
  • Tế bào, mô và cây ở trạng thái gel là trạng thái tiềm sinh, trạng thái ngủ nghỉ (hạt giống, củ giống, hay chồi ngủ đông…) có khả năng hút nước rất mạnh. - Tùy theo điều kiện và hoàn cảnh cụ thể, 3 trạng thái keo có thể chuyển biến cho nhau
45
Q

Đặc điểm của sự hấp thu chất tan?

A
  • Sự xâm nhập chất tan vào trong tế bào là một quá trình sinh lý, hoạt động cần năng lượng. Sự hấp thụ chất tan mang tính chọn lọc rõ ràng
  • Môi trường dinh dưỡng sau thời gian có sự thay đổi về nồng độ các chất.
  • Điều này có nghĩa là các chất đi vào tế bào không thụ động, mà là chủ động có chọn lọc.
  • Nồng độ chất tan ở trong dịch bào không giống nồng độ chất tan ở ngoài môi trường là một chứng minh cho tính chọn lọc của tế bào.
46
Q

Thế nào là cơ chế hút trương?

A
  • Hút trương là sự hút nước hoặc chất lỏng khác kèm theo sự tăng lên đáng kể về thể tích
  • Do sự thủy hóa của keo nguyên sinh từ trạng thái gel sang trạng thái sol. Keo nguyên sinh ở trạng thái gel rất háo nước nên khả năng hút nước rất mạnh. • Do sự xâm nhập nước vào các mao quản giữa các vi sợi xenluloz trong vỏ tế bào
47
Q

Cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến sự xâm nhập các chất vào tế bào

A

• Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tính thấm. • Hệ số nhiệt của tính thấm khoảng 2-4 (Q10 = 2-4). • Khi tế bào bị tổn thương hoặc chết tính thấm chọn lọc bị mất đi ảnh hưởng của trạng thái sinh lý đến tính thấm

48
Q

Nêu đặc điểm của cơ chế thụ động?

A
  • Không cần năng lượng
  • Cơ chế khuyếch tán
  • Nhờ pro kênh và pro vận chuyển -> khuyêch tán có hỗ trợ
49
Q

Nêu đặc điểm của cơ chế chủ động?

A
  • Pro bơm (sơ cấp)
  • Pro vận chuyển sơ cấp
    + Symport (2 chất cùng chiều)
    + Antiport (2 chất ngược chiều)