Lesson 1 Flashcards
Nominative and Accusative Cases - Present Tense
attha
m
ý nghĩa, vật
meaning, object
gāma
m
làng
village
citta
n
tâm
mind
ñāṇa
n
trí
knowledge
dhanna
n
tài sản, sự giàu có
wealth, riches
nagara
n.
thành phố
city
purisa
m
người
man
buddha
m
Phật
Buddha
bodhisatta
m
Bồ tát
bodhisatta, bodhisattva, future Buddha
brāhmaṇa
m
bà-la-môn, thầy tu
brahmin, priest
rājagaha
n
Rājagaha, thủ đô của xứ Magadha
Rājagaha, capital city of Magadha
rūpa
n.
sắc, vật thể có thể nhìn thấy được
form, matter
samaṇa
m
sa môn
ascetic
kusala
adj
thiện, khéo, giỏi
wholesome, skilful
appamatta
adj
thận trọng, chú ý
mindful
upasaṅkamati
v
đi đến, tiến lại gần
to approach
gacchati
v
đi
to go
jānāti
v
biết
to know
pavisati
v
đi vào + [acc]
to enter [+acc]
passati
v
trông thấy, quán thấy
to see, to contemplate
pucchati
v
hỏi, vấn
to ask
bhavati
v
trở thành
to be
bhāsati
v
nói
to speak, to say
hoti
v
là, có
to be
ca
adv
và
and
evaṃ
adv
như vậy, theo cách đó
thus, in this way
labhati
v
được, đạt được
to obtain, to get