Lec 9: Phương pháp và phương tiện truyền thông giáo dục sức khoẻ Flashcards

1
Q

Cách thức thực hiện một chương trình GDSK được gọi là …

A

phương pháp TT - GDSK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phương tiện truyền thông giáo dục sức khoẻ là công cụ mà người làm GDSK sử dụng để … và qua đó … đến đối tượng

A

thực hiện một phương pháp TT-GDSK/chuyển tải nội dung GDSK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân loại các phương tiện TT-GDSK

A
  • Lời nói
  • Chữ viết
  • Tác động qua thị giác
  • Phương tiện nghe nhìn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ưu điểm của lời nói trực tiếp:
- Phù hợp với …
- Kết hợp được …
- Có …

A
  • các nhóm đối tượng đích khác nhau
  • ngôn ngữ và sự biểu cảm của nét mặt
  • hiệu quả cao, có thông tin phản hồi từ đối tượng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhược điểm của lời nói trực tiếp:
- Số lượng đối tượng?
- Yêu cầu của người nói?
- Chi phí?

A
  • Phổ biến được cho ít đối tượng
  • Người nói cần có kiến thức, kĩ năng
  • Tốn kém
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ưu điểm của lời nói gián tiếp?

A
  • phổ biến được nhiều đối tượng ở mọi lúc, mọi nơi
  • ít tốn kém
  • người nói chủ động (ghi âm, chuẩn bị trước)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nhược điểm của lời nói gián tiếp?

A
  • Thông tin một chiều
  • Cần phối hợp với các phương tiện khác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ưu điểm của phương tiện chữ viết?

A
  • Sử dụng rộng rãi, truyền tay
  • Tồn tại lâu, đối tượng tự đọc
  • Cung cấp thông tin sâu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nhược điểm của phương tiện chữ viết?

A

◼ Chỉ sử dụng cho đối tượng biết đọc và có trình độ nhất định
◼ Phản hồi ít và chậm
◼ Sửa đổi đòi hỏi thời gian và kinh phí
◼ Cần sử dụng phối hợp với phương tiện khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  • Phương tiện tác động qua thị giác là tranh ảnh, tiêu bản, …, …, ….
  • Thường sử dụng ở …
  • Cần … trước khi sử dụng
A
  • pa nô, áp phích, bảng quảng cáo, mô hình, triển lãm
  • nơi công cộng
  • thử nghiệm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ưu điểm của phương tiện tác động qua thị giác?

A
  • gây ấn tượng mạnh, sinh động
  • tác động đến nhiều người
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phương tiện nghe nhìn là … của các loại phương tiện kia. Ưu điểm: … Nhược điểm: …

A
  • phối hợp
  • lôi cuốn, hiện đại
  • đắt, phải có các điều kiện (hội trường, ti vi, …)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cơ sở lựa chọn phương tiện truyền thông GDSK?

A
  • Thích hợp với nội dung và phương pháp giáo dục
  • Phù hợp với đối tượng
  • Có được cộng đồng chấp nhận? (phong tục tập quán)
  • Điều kiện thực hiện ở địa phương?
  • Cán bộ GDSK có trình độ và kỹ năng cần thiết?
  • Giá thành sản xuất và sử dụng phương tiện có chấp nhận được không?
  • Kết quả dự kiến có tương xứng với nguồn lực đầu tư?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các loại phương pháp truyền thông GDSK?

A

Trực tiếp và gián tiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Các hình thức TT GDSK gián tiếp?

A
  • vô tuyến truyền hình
  • đài phát thanh
  • video
  • tài liệu in ấn (banner, áp phích, …)
  • bảng tin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các hình thức TT GDSK trực tiếp?

A
  • Nói chuyện GDSK
  • Thảo luận nhóm
  • Tư vấn GDSK
  • Các phương pháp TT-GDSK khác
17
Q

6 yêu cầu của thông điệp TT GDSK là gì?

A

5C+1A:
- concise (chính xác)
- clear (rõ ràng)
- convincing (thuyết phục)
- complete (hoàn chỉnh)
- capable of being carried out (khả thi)
- attractive (hấp dẫn)

18
Q

Thông điệp mang tính một mặt nghĩa là chỉ trình bày … của thực hiện hành động mà không đề cập đến …

A

những ưu điểm/nhược điểm có thể xảy ra nào

19
Q

Thông điểm mang tính hai mặt nghĩa là đề cập đến cả … khi thực hiện hành động

A

ưu và nhược điểm

20
Q
  • Thông điệp âm tính thường sử dụng những từ như “…”, “…”
  • Thông điệp dương tính thường sử dụng những từ như “…”
A
  • tránh/không
  • hãy
21
Q

Ảnh hưởng chính của truyền thông trực tiếp và truyền thông qua phương tiện thông tin đại chúng đến đối tượng là gì?

A
  • Truyền thông qua phương tiện thông tin đại chúng: nâng cao nhận thức, nhận biết là chủ yếu
  • TT GDSK trực tiếp: thay đổi thái độ, hành vi, kỹ năng
22
Q

Trong 5 bước của quá trình thay đổi hành vi, TT bằng PTTT đại chúng chủ yếu tác động đến bước nào?

A

Bước 1: nhận ra vấn đề

23
Q

Trong 5 bước của quá trình thay đổi hành vi, TT trực tiếp chủ yếu tác động đến bước nào?

A

Bước 3: thử nghiệm hành vi mới (thay đổi thái độ, hành vi)