Lec 2: Ô nhiễm đất, nước và sức khoẻ cộng đồng Flashcards

1
Q

Ô nhiễm đất là những biến đổi về …, … của đất gây tác động có hại đến … và … không chỉ ở hiện tại mà còn cả tương lai

A

Tính chất/ thành phần/ sức khỏe con người/ môi trường sinh thái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Ô nhiễm nước là những … của nước làm cho khác biệt với …, gây …

A

biến đổi thành phần/trạng thái ban đầu/độc hại cho sức khoẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân loại ô nhiễm theo:
- nguồn gốc phát sinh
- tác nhân gây ô nhiễm

A
  • tự nhiên và nhân tạo
  • hoá học, sinh học và vật lý
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khi nói về ô nhiễm đất, nước do tự nhiên:
- Vỏ Trái Đất chứa nhiều chất khoáng tự nhiên nhưng có … như Asen, Radon
- Biến đổi thời tiết, khí hậu làm …

A
  • độc tính cao
  • phân bổ chất ô nhiễm từ vùng này sang vùng khác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các nguyên nhân nhân tạo gây ô nhiễm đất, nước?

A
  • sinh hoạt
  • sản xuất công nghiệp
  • sản xuất nông nghiệp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khi nói về chất thải sinh hoạt:
- Nguồn gốc?
- Nước thải gồm?
- Chất thải sinh hoạt rắn gồm?

A
  • Sinh ra từ quá trình sống, sinh hoạt, lao động của con người
  • Nước phân, nước tiểu, nước chế biến thức ăn, tắm, giặt giũ,…
  • Phân người và gia súc, rác, …
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hậu quả của ô nhiễm do chất thải sinh hoạt:
- Phân huỷ sinh ra các hơi thối gây … như là …
- Nước rỉ từ đống rác …
- Phân chứa … như tả, lỵ, trứng giun sán
- Nơi sinh sản của … như muỗi, ruồi, v.v.
Hệ quả: có thể …: N, P, K và các yếu tố vi lượng

A
  • ô nhiễm không khí/H2S, CH4
  • gây ô nhiễm bề mặt đất, ô nhiễm nguồn nước ở xa
  • mầm bệnh đường tiêu hoá
  • vector truyền bệnh
  • tăng độ phì nhiêu cho đất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ngành cơ khí, luyện kim, hoá chất gây ô nhiễm do chứa …

A

bụi, hơi khí độc, nước thải, chất không bị phân huỷ sinh học và các chất phóng xạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phát triển công nghiệp, đô thị hóa ảnh hưởng tính chất vật lý và hóa học của đất như thế nào?

A

Xói mòn; phá huỷ cấu trúc đất do các hoạt động xây dựng; sinh ra các chất thải rắn, lỏng, khí, v.v.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Có bao nhiêu nhóm chất thải công nghiệp?

A

5 nhóm:
- chất thải xây dựng (gạch, ngói, …)
- chất thải kim loại (chì, kẽm, …)
- Khí thải và phóng xạ
- Nước thải
- Chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hoạt động … khoáng sản có thể gây ô nhiễm (là loại ô nhiễm do sản xuất công nghiệp).

A
  • khai thác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các tác nhân nông nghiệp gây ô nhiễm?

A
  • Thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt cỏ, …
  • Rác thải nông nghiệp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  • Tác nhân sinh học gây ô nhiễm?
  • Tác nhân vật lý gây ô nhiễm?
  • Tác nhân hóa học gây ô nhiễm?
A
  • Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
  • Nhiệt, bụi, …
  • Chất độc hóa học, …
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các phương thức lây bệnh gồm có phương thức người - đất - người và …

A
  • động vật - đất - người
  • đất - người
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tác nhân gây bệnh theo phương thức người - đất - người:
- Vi khuẩn: …
- Virus: …
- Kí sinh trùng: …
- tồn tại … trong môi trường: phẩy khuẩn tả …, trực khuẩn thương hàn…

A
  • tả, lỵ, trực khuẩn, thương hàn, …
  • virus đường ruột
  • lỵ amíp, giun
  • lâu/5 - 7 tháng/ 4 - 5 tuần
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cơ chế lan truyền theo phương thức người - đất - người:
- người đào thải tác nhân gây bệnh qua … vào đất
- trong đất, vi rút, vi khuẩn biến đổi như thế nào, trứng giun biến đổi như thế nào?
- người bị lây khi nào?

A
  • phân, nước tiểu và chất nôn
  • vi rút, vi khuẩn giữ nguyên bản chất gây bệnh; trứng giun phát triển thành ấu trùng hoặc tiền ấu trùng
  • sinh hoạt không rửa tay; trong lao động sản xuất; qua trung gian truyền bệnh
17
Q

Đặc điểm dịch tễ học của cơ chế lan truyền bệnh theo phương thức người - đất - người:
- Đối tượng mắc bệnh?
- Điều kiện xã hội như nào có nguy cơ mắc bệnh cao?
- Có gây nên dịch bệnh không

A
  • mọi lứa tuổi, đặc biệt là người già và trẻ em
  • vệ sinh thấp, thiếu nước sạch, trình độ học vấn thấp, phong tục tập quán phản vệ sinh
  • có thể gây bùng phát dịch vào mùa hè
18
Q

Tác nhân truyền bệnh Vật nuôi – Đất – Người?

A

Xoắn khuẩn vàng da, trực khuẩn than, bệnh sốt Q, bệnh viêm gan do giun, …

19
Q

Tác nhân truyền bệnh Đất - Người?

A

Trực khuẩn uốn ván, trực khuẩn ngộ độc thịt

20
Q

4 nhóm bệnh do nước ô nhiễm, thiếu nước sạch?

A
  • bệnh lây truyền qua nước
  • bệnh dựa vào nước
  • bệnh do véctơ truyền liên quan đến nước
  • bệnh do thiếu nước sạch và vệ sinh
21
Q

Vi khuẩn gây bệnh hay gặp trong nước?

A

Tả, thương hàn, lỵ trực khẩn, tiêu chảy do E.coli, phó thương hàn

22
Q

Virus lây truyền qua đường tiêu hóa?

A
  • virus viêm dạ dày ruột
  • virus viêm gan A
  • virus bại liệt
  • virus tay chân miệng
23
Q

Virus lây nhiễm qua đường niêm mạc?

A

Adenovirus gây viêm kết mạc ở các bể bơi công cộng

24
Q

Ký sinh trùng gây bệnh qua đường tiêu hóa

A

– Bệnh lỵ amip
– Bệnh do giardia intestinalis và Balantidium coli
– Ký sinh trùng cyclospora

25
Q

Một số bệnh dựa vào nước?

A

Bệnh sán máng

26
Q

Bệnh do vector truyền liên quan đến nước?

A

Sốt rét, sốt xuất huyết

27
Q

Bệnh do thiếu nước sạch và vệ sinh?

A

Bệnh ngoài da, đau mắt

28
Q

Nitrat gây bệnh gì?

A
  • bệnh methemoglobin
  • ung thư (tạo nitrosamin)
29
Q

Flouride gây hại đến sức khỏe như thế nào?

A
  • làm giòn xương, rạn nứt xương
  • fluorosis răng
  • alzheimer
30
Q

Asen gây bệnh gì?

A
  • ung thư da, phổi, bàng quang, gan, thận
  • tim mạch, tiểu đường
31
Q

Chì gây hại gì?

A
  • kém phát triển trí tuệ và thể lực ở trẻ
  • phá hủy não, thận, hệ thống thần kinh, hồng cầu
32
Q
  • bệnh … do nhiễm cadimi
  • bệnh … do nhiễm thủy ngân
A
  • itai-itai
  • minamata