LayoutOfLetter Flashcards
You have so kindly agreed to chair
Bạn đã vui lòng làm chủ tịch
Be of benefit to all our staff
Có ích cho tất cả nhân viên
The extensive development of our company compels us to aim at the highest possible standards in all fields of business and particularly in that of communication inventions.
Sự phát triển lớn mạnh của công ty buộc chúng tôi phải vươn tới những tiêu chí cao nhất trong mọi lĩnh vực kinh doanh và đặc biệt là trong lĩnh vực những phát minh về thông tin liên lạc.
Subsidiary
Công ty phụ
Both local and foreign
Cả trong và ngoài nước
i.e (Latin: id est)
Nghĩa là (that is to say)
Read it through very carefully
Đọc lại nó thật cẩn thận
Voice sb’s views on the proposal
Phát biểu quan điểm về đề nghị
Staff representative
Đại diện cán bộ công nhân
Trade-union representative = shop steward
Đại diện công đoàn, đại diện cán bộ công nhân viên
A memo = a memorandum
Thư thông báo
Memoranda = Memos
Meet with your approval
Được sự đồng ý của bạn
In accordance with = with reference to: phù hợp với
Eg: in accordance with the wish expressed by you,… (theo sự mong muốn của bạn)
S + won’t have any excuse for not coming.
Không ai có lý do gì để vắng mặt
An adviser
Cố vấn
Give advice on
Đưa ra lời khuyên về
Internal (external) communication
Thông tin nội bộ (bên ngoài)
Recipient
Người nhận
Salutation and complimentary close
Lời chào và công thức viết lịch sự
Cost-effectivety, cost-effective
Tiết kiệm nhất
Get the message across
Truyền đạt thông tin
Tone
Lối hành văn
Word processor
Bộ xử lý văn bản
Go as far to say
Có thể nói
To bring about (an action)
Thực hiện (hđ)
Screen (v) job seeker
Trắc nghiệm sơ bộ
Image
Danh tiếng
If you aren’t a job hopper, you should land a secure job with good career prospects.
Nếu bạn không phải người luôn thay đổi nghề nghiệp thì bạn nên kiếm 1 nghề chắc chắn có triển vọng tốt đẹp
One thing though, clause
Tuy nhiên có 1 điều là…
Be well-versed in st
Thành thạo về lĩnh vực gì
Accomplishment
Thành tựu
Show off
Khoe khoang, khoác lác
Pick out
Chọn ra
Job hopper
Người thay đổi việc xoành xoạch
With an accounting and analysis background
Được đào tạo có kinh nghiệm về kế toán và phân tích
Gear to N
Thích ứng với
Point out
Chỉ ra, nói lên
Profitability
Khả năng sinh lời
Get a foot in the door
Ấn tượng ban đầu
Eg: Good impression helps you get a foot in the door and secure an interview.
Meet the requirement
Đáp ứng yêu cầu
An accounting degree
Văn phòng kế toán
A diploma
Chứng chỉ
Financial statement
Tình hình tài chính
Mainframe system
Hệ thống máy tính trung tâm
Identify problem areas
Phát hiện những chỗ có vấn đề
Extensive changes
Thay đổi lớn lao
With all management levels
Với mọi cấp quản lý
Take the liberty of N
Xin được làm gì
CV (curriculum vitae) - us&uk, résumé or resume - us
Sơ yếu lý lịch
Stricter control
Kiểm soát chặt chẽ hơn
Overheads
Tổng phí
Payroll
Bảng lương
Be on a company’s payroll
Có trong bảng lương của cty
Business computer system
Hệ thống máy điện toán
Bachalor of ngành học
Cử nhân ngành….
Make yourself comfortable = take it easy
Cứ tự nhiên
Fit in
Thích ứng, thích hợp
In my present firm
Ở cty hiện nay của tôi
Job with more scope
Công việc thú vị hơn
More scope for personal development
Có nhiều khả năng hơn cho sự phát triển cá nhân
With career prospect
Với triển vọng nghề nghiệp
Variances dropped from…to…
Sự chênh lệch giảm từ
Shy(v) away from responsibility
Trốn tránh trách nhiệm
I’m part of a closely-knit team of 5, but i have plenty of room for personal imitative
Tôi làm việc trong nhóm 5 ng gắn bó với nhau, nhưng tôi cũng có phạm vi rộng rãi cho sáng tạo cá nhân
Be on the look-out for N
Luôn đi tìm (eg: hướng tiếp cận mới)
get a work placement with
Kiếm 1 nơi tập sự với…
I am a third-year student at school, specializing in major
Chuyên về
Dynamism
Tính năng động
High reputation
Uy tín cao
I can be of help to you in this regard
Tôi có thể có ích với bạn về mảng này
Be conversant with
Thành thạo với
Put into practice what i learnt
Thực hành (thực tập) những cái tôi đã học
Alloted to me
Được giao cho tôi
The chief accountant
Kế toán trưởng
Some real hands-on experience
Những kinh nghiệm thực tế thực sự
Get hold of
Xem sơ qua, cầm xem
I gather sb v_inf
Tôi cho rằng, chắc là
A crash course
Khóa học ngắn cấp tốc
You’ll soon get used to it
Bạn sẽ sớm quen thôi
We’ll get on quite well
Chúng ta sẽ cùng làm việc tốt
Try to be up to the task
Cố gắng hoàn thành nhiệm vụ