Khám Tim Flashcards

0
Q

Tư thế

A

Người khám: đứng bên phải hoặc chân giường

Bệnh nhân: có thể kê gối, bệnh: không thấy nằm cao đầu, nửa nằm nửa ngồi, ôm gối, dấu squatting

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Chào hỏi, giải thích

A

Chào bạn

Bây giờ tôi sẽ khám tim cho bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nhìn

A

Khó thở: tần số 16/ph, nhịp đều, không co kéo cơ hh phụ, biên độ thở không quá yếu hay quá mạnh, thở êm, không xanh tím môi - đầu chi.
Tinh thần: không hốt hoảng
Lồng ngực: cân đối, không có ổ đập bất thường, không tuần hoàn bàng hệ, mỏm tim: diện đập không rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sờ

A

Mỏm tim: Kỹ thuật: áp lòng bàn tay ngón 2,3,4; nghiêng trái-thở hết sức+ngưng thở;
Vị trí: khoang liên sườn 5, đường trung đòn trái, bệnh: tràn dịch màng tim, tràn khí màng phổi trái phải, biến dạng lồng ngực,…
Đường kính: 1-2 cm
Biên độ đập: nhẹ

Phần thấp bờ trái xương ức:
Dấu nảy trước ngực: khoan liên sườn 3,4,5 trái, dầy thành thất phải hay không: không
Dấu Harzer: ngón cái góc ức sườn trái, dầy thành thất phải: không

Sơ vùng đáy tim Trái - Phải: khoan liên sườn 2 trái, phải: không có ổ đập bất thường
Rung miêu: thành ngực: không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nghe

A

Vị trí: người khám đứng bên phải, tay phải nghe, tay trái bắt mạch; bệnh nhân nằm hoặc nghiêng trái, ngồi cúi người ra trước.

Trình tự: mỏm tim, xương ức, khoang liên sươn 2 trái, liên sườn 2 phải, đm cảnh phải.

Cường độ: rõ
Nhịp tim: đều, không có ngoại tâm thu
Tần số: nghe 15s x4 84l/ph
Tiếng tim, âm thổi bệnh lý: T1 trầm, dài, rõ ở mỏm tim; T2 sắc, gọn, rõ ở đáy tim; không có âm thổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Kết luận

A

Tim bình thường, không có bệnh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly