Khám Bụng Flashcards
Tư thế
Bạn nằm, đầu hơi cao, gối co, tay thả lỏng, có thể nói chuyện
Người khám bên phải
Giải thích bệnh nhân
Chào bạn
Giờ tôi sẽ khám bụng cho bạn
Bộc lộ
Ngang vú đến quá vùng bẹn mu
Nhìn bụng
Không bè lõm, cong ít, cân xưng, không (sẹo, rạn, bàng, thoát vị), rốn lõm, bẹn cân xứng
Di động theo nhịp thở
Nghe bụng
Nghe âm ruột: 5 lần/phút, không quá nhanh, âm quá cao
Nghe âm thổi động mạch: chủ, thận, chậu, đùi: không có âm thổi
Gõ bụng (không gồm tạng)
Gõ theo hình nan hoa: vang vùng quanh rốn, đục ở các tạng đặc: gan, thận, lách; không có dịch
Sờ bụng
Hỏi vị trí đau
Sờ nông, sâu: không có co cứng thành bụng, đau ở hông trái
Các điểm đau: túi mật: cơ thẳng bụng, sụn sườn 9; mũi ức; Mayo-Robson; ruột thừa: 1/3 ngoài rốn, gai chậu trước trên phải; niệu quản: bờ ngoài cơ thẳng bụng, ngang rốn - 1/3 ngoài-giữa 2 gai chậu trước trên.
Xác định phản ứng dội trực tiếp
Khám gan
Nhìn: không u gan, túi mật không to
Sờ: Móc gan: không chạm được bờ dưới gan
Gõ: xác định chiều cao gan - đường trung đòn phải: 7cm
Nghiệm pháp đặc biệt:
Ấn kẽ sườn: điểm đau chói
Rung gan: rung gan đau
Murphy
Khám thận
Dấu chạm thận, dấu bập bềnh thận: thận phải, thận trái: không chạm được thận, không có dấu bập bềnh thận
Nghiệm pháp rung thận
Khám lách
Bệnh nhân nghiêng phải
Nhìn: không nổi
Gõ: trên xuống, trước sau:
Sờ: tay trái ở thắt lưng, tay phải ở hông trái, không chạm được bờ lách