Introduction Flashcards
khơi gợi sự hứng thú của ai đó (v)
arouse sb’s interest in
chủ trì hội nghị
lead a seminar
khác biệt một cách cơ bản (Adj)
fundamentally different
đưa ra lời gợi ý (v)
come up with a suggestion
vay mượn quá nhiều, dùng nhiều tiền để nợ (v)
run up a bill
- refreshing coat of something
2. have done a bit of refurbishment (n)= tân trang cải tạo
a lick of paint
giữ nguyên quy tắc của bản thân (v)
adhere to sb’s principles
a period when you don’t not want to spend a lot of money as usual (v)= thắt lưng buộc bụng
go on a economic drive
tôi đi lại nhiều vòng liền
I go on a walk and fro
tình huống giảm nhẹ (n)
make something less harmful/ bad/ unpleasant
mitigating factors/mitigating circumstances
Are there any mitigating circumstances that might help explain this appalling behaviours?
cold and stormy weather, very unpleasant (n)= thời tiết ẩm ương
inclement weather
redish-brown in color, used with hair (n)= màu nâu đỏ.
auburn hair
extremely happy and excited (adj)= cực kỳ hạnh phúc
deliriously happy
extremely happy and excited (adj)
deliriously happy
have a pause or a rest during the meeting (v)= dừng lại cuộc họp để nghỉ ngơi
adjourned the meeting