IELTS Writting Flashcards
detrimental (adj)
harmful
detrimental to health
harmful to health
unhealthy
consumed too much
overconsumption (n) tiêu dùng quá mức
consumed excessively
tiêu dùng thái quá
excess (n/adj)
excessive (adj)
excessively (adv)
quá độ / quá mức
quá đáng
thái quá
excessive (adj)
greater than what seems reasonable or appropriate
percentage
proportion
rate
ratio
rich in food eaten in dinner
mostly take in from dinner
mostly provided in dinner
contained in dinner
contained
provided
take in
in terms of
về/ xét về
the former … the latter
ng / điều thứ nhất … ng / điều thứ hai
mentioned
surveyed
to take in
intake (n) lấy vào
density (n)
mật độ
The population density in this city is very high.
dense (adj)
dày đặc, đông đúc
The forest is quite dense at that point
(informal) stupid
how can you be so dense?
Thấy một xu hướng khác / thấy một xu hướng trái ngược
see a different pattern
witness an inverse trend
inverse (n/adj)
trái ngược
slightly
marginally
top 10 countries
10 highest-ranking countries
out of 10 nations
trong số 10 quốc gia
resemblance (n)
sự giống nhau / tương đồng
in other nations
the remaining countries
disparity (n)
sự khác biệt
resemblance >< disparity
big contrast
tương phản lớn
show a big contrast