HSK3 Flashcards
阿姨
Phiên âm: āyí
Nghĩa: dì, cô
Ví dụ: 阿姨非常喜欢我们。
Phiên âm: Āyí fēicháng xǐhuān wǒmen.
Dịch: Dì rất thích chúng tôi.
啊
Phiên âm: a
Nghĩa: a, à, ơ (trợ từ ngữ khí)
Ví dụ: 啊,我忘记了!
Phiên âm: A, wǒ wàngjì le!
Dịch: À, tôi quên rồi!
矮
Phiên âm: ǎi
Nghĩa: thấp, lùn
Ví dụ: 他比我矮。
Phiên âm: Tā bǐ wǒ ǎi.
Dịch: Anh ấy thấp hơn tôi.
爱好
Phiên âm: àihào
Nghĩa: sở thích
Ví dụ: 我的爱好是画画儿。
Phiên âm: Wǒ de àihào shì huà huàr.
Dịch: Sở thích của tôi là vẽ tranh.
安静
Phiên âm: ānjìng
Nghĩa: yên tĩnh
Ví dụ: 请保持安静。
Phiên âm: Qǐng bǎochí ānjìng.
Dịch: Xin hãy giữ yên lặng.
把
Phiên âm: bǎ
Nghĩa: đem, lấy (giới từ)
Ví dụ: 把书给我。
Phiên âm: Bǎ shū gěi wǒ.
Dịch: Đưa cuốn sách cho tôi.
班
Phiên âm: bān
Nghĩa: lớp, ca (làm việc)
Ví dụ: 我们班有二十个学生。
Phiên âm: Wǒmen bān yǒu èrshí gè xuéshēng.
Dịch: Lớp chúng tôi có hai mươi học sinh.
搬
Phiên âm: bān
Nghĩa: chuyển, dời
Ví dụ: 他搬家到北京了。
Phiên âm: Tā bānjiā dào Běijīng le.
Dịch: Anh ấy đã chuyển nhà đến Bắc Kinh.
半
Phiên âm: bàn
Nghĩa: một nửa
Ví dụ: 我们半个小时后见。
Phiên âm: Wǒmen bàn gè xiǎoshí hòu jiàn.
Dịch: Chúng ta gặp nhau sau nửa giờ.
办法
Phiên âm: bànfǎ
Nghĩa: biện pháp
Ví dụ: 我有一个好办法。
Phiên âm: Wǒ yǒu yīgè hǎo bànfǎ.
Dịch: Tôi có một cách hay.
办公室
Phiên âm: bàngōngshì
Nghĩa: văn phòng
Ví dụ: 他在办公室工作。
Phiên âm: Tā zài bàngōngshì gōngzuò.
Dịch: Anh ấy làm việc ở văn phòng.
帮忙
Phiên âm: bāngmáng
Nghĩa: giúp đỡ (động từ li hợp)
Ví dụ: 有你帮忙我就放心了。
Phiên âm: Yǒu nǐ bāngmáng wǒ jiù fàngxīn le.
Dịch: Có bạn giúp thì tôi yên tâm rồi.
包
Phiên âm: bāo
Nghĩa: túi, bao
Ví dụ: 我的包丢了。
Phiên âm: Wǒ de bāo diū le.
Dịch: Cái túi của tôi bị mất rồi.
饱
Phiên âm: bǎo
Nghĩa: no
Ví dụ: 我吃饱了。
Phiên âm: Wǒ chī bǎo le.
Dịch: Tôi ăn no rồi.
北方
Phiên âm: běifāng
Nghĩa: miền Bắc
Ví dụ: 北方的冬天很冷。
Phiên âm: Běifāng de dōngtiān hěn lěng.
Dịch: Mùa đông ở phía Bắc rất lạnh.
被
Phiên âm: bèi
Nghĩa: bị, được (giới từ bị động)
Ví dụ: 他被老师表扬了。
Phiên âm: Tā bèi lǎoshī biǎoyáng le.
Dịch: Anh ấy được thầy giáo khen ngợi.
比较
Phiên âm: bǐjiào
Nghĩa: khá, tương đối
Ví dụ: 她比较高。
Phiên âm: Tā bǐjiào gāo.
Dịch: Cô ấy khá cao.
比赛
Phiên âm: bǐsài
Nghĩa: cuộc thi, thi đấu
Ví dụ: 他们在参加比赛。
Phiên âm: Tāmen zài cānjiā bǐsài.
Dịch: Họ đang tham gia thi đấu.
必须
Phiên âm: bìxū
Nghĩa: phải, cần phải
Ví dụ: 你必须按时到。
Phiên âm: Nǐ bìxū ànshí dào.
Dịch: Bạn phải đến đúng giờ.
变化
Phiên âm: biànhuà
Nghĩa: thay đổi
Ví dụ: 这里的天气变化很大。
Phiên âm: Zhèlǐ de tiānqì biànhuà hěn dà.
Dịch: Thời tiết ở đây thay đổi rất nhiều.
表示
Phiên âm: biǎoshì
Nghĩa: biểu thị, thể hiện
Ví dụ: 他表示同意这个计划。
Phiên âm: Tā biǎoshì tóngyì zhège jìhuà.
Dịch: Anh ấy thể hiện đồng ý với kế hoạch này.
表演
Phiên âm: biǎoyǎn
Nghĩa: biểu diễn
Ví dụ: 她在表演节目。
Phiên âm: Tā zài biǎoyǎn jiémù.
Dịch: Cô ấy đang biểu diễn chương trình.
别人
Phiên âm: biérén
Nghĩa: người khác
Ví dụ: 别人的意见很重要。
Phiên âm: Biérén de yìjiàn hěn zhòngyào.
Dịch: Ý kiến của người khác rất quan trọng.
宾馆
Phiên âm: bīnguǎn
Nghĩa: khách sạn
Ví dụ: 宾馆的房间很干净。
Phiên âm: Bīnguǎn de fángjiān hěn gānjìng.
Dịch: Phòng của khách sạn rất sạch sẽ.
冰箱
Phiên âm: bīngxiāng
Nghĩa: tủ lạnh
Ví dụ: 冰箱里有很多食物。
Phiên âm: Bīngxiāng lǐ yǒu hěn duō shíwù.
Dịch: Trong tủ lạnh có rất nhiều thức ăn.
才
Phiên âm: cái
Nghĩa: mới (nhấn mạnh thời gian muộn, trễ)
Ví dụ: 为什么你现在才来。
Phiên âm: Wèi shénme nǐ xiànzài cái lái?
Dịch: Tại sao bây giờ bạn mới tới?
菜单
Phiên âm: càidān
Nghĩa: thực đơn
Ví dụ: 菜单上有很多菜。
Phiên âm: Càidān shàng yǒu hěn duō cài.
Dịch: Trên thực đơn có nhiều món ăn.
参加
Phiên âm: cānjiā
Nghĩa: tham gia
Ví dụ: 我参加了这个活动。
Phiên âm: Wǒ cānjiā le zhège huódòng.
Dịch: Tôi đã tham gia hoạt động này.
草
Phiên âm: cǎo
Nghĩa: cỏ
Ví dụ: 草地上有很多花。
Phiên âm: Cǎodì shàng yǒu hěn duō huā.
Dịch: Trên bãi cỏ có nhiều hoa.
层
Phiên âm: céng
Nghĩa: tầng
Ví dụ: 我住在三层。
Phiên âm: Wǒ zhù zài sān céng.
Dịch: Tôi sống ở tầng ba.
差
Phiên âm: chà
Nghĩa: kém, thiếu, tệ
Ví dụ: 今天的天气很差。
Phiên âm: Jīntiān de tiānqì hěn chà.
Dịch: Thời tiết hôm nay rất tệ.
超市
Phiên âm: chāoshì
Nghĩa: siêu thị
Ví dụ: 我去超市买东西。
Phiên âm: Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxi.
Dịch: Tôi đi siêu thị mua đồ.
衬衫
Phiên âm: chènshān
Nghĩa: áo sơ mi
Ví dụ: 他穿了一件白衬衫。
Phiên âm: Tā chuān le yī jiàn bái chènshān.
Dịch: Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng.
成绩
Phiên âm: chéngjì
Nghĩa: thành tích
Ví dụ: 他的成绩很好。
Phiên âm: Tā de chéngjī hěn hǎo.
Dịch: Thành tích của anh ấy rất tốt.
城市
Phiên âm: chéngshì
Nghĩa: thành phố
Ví dụ: 这座城市很大。
Phiên âm: Zhè zuò chéngshì hěn dà.
Dịch: Thành phố này rất lớn.
迟到
Phiên âm: chídào
Nghĩa: đến trễ
Ví dụ: 他今天迟到了。
Phiên âm: Tā jīntiān chídào le.
Dịch: Hôm nay anh ấy đến muộn.
出现
Phiên âm: chūxiàn
Nghĩa: xuất hiện
Ví dụ: 我们出现了问题。
Phiên âm: Wǒmen chūxiàn le wèntí.
Dịch: Chúng tôi gặp vấn đề rồi.
厨房
Phiên âm: chúfáng
Nghĩa: nhà bếp
Ví dụ: 厨房很干净。
Phiên âm: Chúfáng hěn gānjìng.
Dịch: Nhà bếp rất sạch.
除了
Phiên âm: chúle
Nghĩa: ngoài ra, trừ ra
Ví dụ: 除了他,大家都来了。
Phiên âm: Chúle tā, dàjiā dōu lái le.
Dịch: Ngoài anh ấy, mọi người đều đến.
春
Phiên âm: chūn
Nghĩa: mùa xuân
Ví dụ: 春天来了,花开了。
Phiên âm: Chūntiān lái le, huā kāi le.
Dịch: Mùa xuân đến rồi, hoa nở rồi.
词语
Phiên âm: cíyǔ
Nghĩa: từ ngữ
Ví dụ: 我喜欢学习新词语。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān xuéxí xīn cíyǔ.
Dịch: Tôi thích học từ mới.
聪明
Phiên âm: cōngmíng
Nghĩa: thông minh
Ví dụ: 她很聪明,总是知道答案。
Phiên âm: Tā hěn cōngmíng, zǒng shì zhīdào dá’àn.
Dịch: Cô ấy rất thông minh, luôn biết đáp án.
打扫
Phiên âm: dǎsǎo
Nghĩa: quét dọn
Ví dụ: 我们一起打扫房间吧。
Phiên âm: Wǒmen yīqǐ dǎsǎo fángjiān ba.
Dịch: Chúng ta cùng dọn phòng nhé.
打算
Phiên âm: dǎsuàn
Nghĩa: dự định
Ví dụ: 我打算去旅游。
Phiên âm: Wǒ dǎsuàn qù lǚyóu.
Dịch: Tôi dự định đi du lịch.
带
Phiên âm: dài
Nghĩa: mang theo, dẫn theo
Ví dụ: 别忘了带雨伞。
Phiên âm: Bié wàngle dài yǔsǎn.
Dịch: Đừng quên mang theo ô.
担心
Phiên âm: dānxīn
Nghĩa: lo lắng
Ví dụ: 我担心他的健康。
Phiên âm: Wǒ dānxīn tā de jiànkāng.
Dịch: Tôi lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.
蛋糕
Phiên âm: dàngāo
Nghĩa: bánh ngọt
Ví dụ: 生日快乐,给你蛋糕。
Phiên âm: Shēngrì kuàilè, gěi nǐ dàngāo.
Dịch: Sinh nhật vui vẻ, tặng bạn bánh ngọt.
当然
Phiên âm: dāngrán
Nghĩa: đương nhiên
Ví dụ: 你当然可以去。
Phiên âm: Nǐ dāngrán kěyǐ qù.
Dịch: Đương nhiên bạn có thể đi.
地
Phiên âm: de
Nghĩa: trợ từ của động từ
Ví dụ: 请慢慢地说。
Phiên âm: Qǐng mànmàn de shuō.
Dịch: Xin hãy nói chậm lại.
灯
Phiên âm: dēng
Nghĩa: đèn
Ví dụ: 请开灯。
Phiên âm: Qǐng kāi dēng.
Dịch: Vui lòng bật đèn.
低
Phiên âm: dī
Nghĩa: thấp
Ví dụ: 他的声音很低。
Phiên âm: Tā de shēngyīn hěn dī.
Dịch: Giọng anh ấy rất nhỏ.
地方
Phiên âm: dìfāng
Nghĩa: nơi, chỗ
Ví dụ: 这个地方很好玩。
Phiên âm: Zhège dìfāng hěn hǎowán.
Dịch: Nơi này rất vui.
地铁
Phiên âm: dìtiě
Nghĩa: tàu điện ngầm
Ví dụ: 我坐地铁去上班。
Phiên âm: Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān.
Dịch: Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
地图
Phiên âm: dìtú
Nghĩa: bản đồ
Ví dụ: 你有这座城市的地图吗?
Phiên âm: Nǐ yǒu zhè zuò chéngshì de dìtú ma?
Dịch: Bạn có bản đồ của thành phố này không?
电梯
Phiên âm: diàntī
Nghĩa: thang máy
Ví dụ: 我们坐电梯上楼。
Phiên âm: Wǒmen zuò diàntī shàng lóu.
Dịch: Chúng tôi đi thang máy lên lầu.
电子邮箱
Phiên âm: diànzǐ yóuxiāng
Nghĩa: hộp thư điện tử (email)
Ví dụ: 请发电子邮件给我。
Phiên âm: Qǐng fā diànzǐ yóujiàn gěi wǒ.
Dịch: Xin gửi email cho tôi.
东
Phiên âm: dōng
Nghĩa: đông (hướng đông)
Ví dụ: 东边有一座山。
Phiên âm: Dōngbiān yǒu yī zuò shān.
Dịch: Phía đông có một ngọn núi.
冬
Phiên âm: dōng
Nghĩa: mùa đông
Ví dụ: 冬天很冷。
Phiên âm: Dōngtiān hěn lěng.
Dịch: Mùa đông rất lạnh.
动物
Phiên âm: dòngwù
Nghĩa: động vật
Ví dụ: 我喜欢动物。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān dòngwù.
Dịch: Tôi thích động vật.
短
Phiên âm: duǎn
Nghĩa: ngắn
Ví dụ: 这条裙子太短了。
Phiên âm: Zhè tiáo qúnzi tài duǎn le.
Dịch: Chiếc váy này quá ngắn.
段
Phiên âm: duàn
Nghĩa: đoạn, quãng
Ví dụ: 他讲了一段故事。
Phiên âm: Tā jiǎng le yī duàn gùshì.
Dịch: Anh ấy đã kể một đoạn câu chuyện.
锻炼
Phiên âm: duànliàn
Nghĩa: luyện tập, rèn luyện
Ví dụ: 我每天锻炼身体。
Phiên âm: Wǒ měitiān duànliàn shēntǐ.
Dịch: Tôi tập thể dục mỗi ngày.
多么
Phiên âm: duōme
Nghĩa: bao nhiêu, biết bao
Ví dụ: 这里的景色多么美丽。
Phiên âm: Zhèlǐ de jǐngsè duōme měilì.
Dịch: Cảnh ở đây đẹp làm sao.
饿
Phiên âm: è
Nghĩa: đói
Ví dụ: 我饿了,想吃饭。
Phiên âm: Wǒ è le, xiǎng chī fàn.
Dịch: Tôi đói rồi, muốn ăn cơm.
而且
Phiên âm: érqiě
Nghĩa: mà còn, hơn nữa
Ví dụ: 他聪明而且很努力。
Phiên âm: Tā cōngmíng érqiě hěn nǔlì.
Dịch: Anh ấy thông minh hơn nữa rất chăm chỉ.
耳朵
Phiên âm: ěrduo
Nghĩa: tai
Ví dụ: 我的耳朵很敏感。
Phiên âm: Wǒ de ěrduo hěn mǐngǎn.
Dịch: Tai tôi rất nhạy cảm.
发烧
Phiên âm: fāshāo
Nghĩa: sốt
Ví dụ: 他发烧了,要休息。
Phiên âm: Tā fāshāo le, yào xiūxí.
Dịch: Anh ấy bị sốt, cần nghỉ ngơi.
发现
Phiên âm: fāxiàn
Nghĩa: phát hiện
Ví dụ: 我发现了一个秘密。
Phiên âm: Wǒ fāxiàn le yīgè mìmì.
Dịch: Tôi đã phát hiện ra một bí mật.
方便
Phiên âm: fāngbiàn
Nghĩa: thuận tiện
Ví dụ: 这里很方便。
Phiên âm: Zhèlǐ hěn fāngbiàn.
Dịch: Ở đây rất tiện lợi.
放
Phiên âm: fàng
Nghĩa: đặt, để
Ví dụ: 请把书放在桌子上。
Phiên âm: Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
Dịch: Vui lòng để sách lên bàn.
放心
Phiên âm: fàngxīn
Nghĩa: yên tâm
Ví dụ: 请你放心。
Phiên âm: Qǐng nǐ fàngxīn.
Dịch: Xin bạn yên tâm.
分
Phiên âm: fēn
Nghĩa: phút, phân
Ví dụ: 我们八点十分出发。
Phiên âm: Wǒmen bā diǎn shí fēn chūfā.
Dịch: Chúng ta khởi hành lúc tám giờ mười phút.
附近
Phiên âm: fùjìn
Nghĩa: gần đây, vùng lân cận
Ví dụ: 我家附近有公园。
Phiên âm: Wǒ jiā fùjìn yǒu gōngyuán.
Dịch: Gần nhà tôi có công viên.
复习
Phiên âm: fùxí
Nghĩa: ôn tập
Ví dụ: 我需要复习功课。
Phiên âm: Wǒ xūyào fùxí gōngkè.
Dịch: Tôi cần ôn bài.
干净
Phiên âm: gānjìng
Nghĩa: sạch sẽ
Ví dụ: 房间很干净。
Phiên âm: Fángjiān hěn gānjìng.
Dịch: Phòng rất sạch sẽ.
敢
Phiên âm: gǎn
Nghĩa: dám
Ví dụ: 我敢说你是对的。
Phiên âm: Wǒ gǎn shuō nǐ shì duì de.
Dịch: Tôi dám nói bạn đúng.
感冒
Phiên âm: gǎnmào
Nghĩa: cảm mạo, cảm lạnh
Ví dụ: 他感冒了,不能来。
Phiên âm: Tā gǎnmào le, bùnéng lái.
Dịch: Anh ấy bị cảm, không thể đến.
刚才
Phiên âm: gāngcái
Nghĩa: vừa mới
Ví dụ: 刚才我看见他了。
Phiên âm: Gāngcái wǒ kànjiàn tā le.
Dịch: Vừa rồi tôi đã nhìn thấy anh ấy.
跟
Phiên âm: gēn
Nghĩa: cùng với
Ví dụ: 我跟他一起去。
Phiên âm: Wǒ gēn tā yīqǐ qù.
Dịch: Tôi đi cùng anh ấy.
根据
Phiên âm: gēnjù
Nghĩa: căn cứ vào
Ví dụ: 根据天气预报,今天会下雨。
Phiên âm: Gēnjù tiānqì yùbào, jīntiān huì xiàyǔ.
Dịch: Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa.
更
Phiên âm: gèng
Nghĩa: hơn, càng
Ví dụ: 她比我更高。
Phiên âm: Tā bǐ wǒ gèng gāo.
Dịch: Cô ấy cao hơn tôi.
公园
Phiên âm: gōngyuán
Nghĩa: công viên
Ví dụ: 我喜欢去公园散步。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān qù gōngyuán sànbù.
Dịch: Tôi thích đi dạo trong công viên.
故事
Phiên âm: gùshì
Nghĩa: câu chuyện
Ví dụ: 这个故事很有趣。
Phiên âm: Zhège gùshì hěn yǒuqù.
Dịch: Câu chuyện này rất thú vị.
刮风
Phiên âm: guā fēng
Nghĩa: gió thổi
Ví dụ: 今天刮风了。
Phiên âm: Jīntiān guāfēng le.
Dịch: Hôm nay gió thổi mạnh.
关
Phiên âm: guān
Nghĩa: đóng, tắt
Ví dụ: 请关门。
Phiên âm: Qǐng guān mén.
Dịch: Vui lòng đóng cửa.
关系
Phiên âm: guānxì
Nghĩa: quan hệ
Ví dụ: 我们是好朋友,关系很好。
Phiên âm: Wǒmen shì hǎo péngyǒu, guānxì hěn hǎo.
Dịch: Chúng tôi là bạn tốt, quan hệ rất tốt.
关心
Phiên âm: guānxīn
Nghĩa: quan tâm
Ví dụ: 她很关心我。
Phiên âm: Tā hěn guānxīn wǒ.
Dịch: Cô ấy rất quan tâm đến tôi.
关于
Phiên âm: guānyú
Nghĩa: về (liên quan đến)
Ví dụ: 这是关于旅行的书。
Phiên âm: Zhè shì guānyú lǚxíng de shū.
Dịch: Đây là cuốn sách về du lịch.
国家
Phiên âm: guójiā
Nghĩa: quốc gia
Ví dụ: 我爱我的国家。
Phiên âm: Wǒ ài wǒ de guójiā.
Dịch: Tôi yêu đất nước của tôi.
果汁
Phiên âm: guǒzhī
Nghĩa: nước ép trái cây
Ví dụ: 请给我一杯果汁。
Phiên âm: Qǐng gěi wǒ yī bēi guǒzhī.
Dịch: Vui lòng cho tôi một ly nước ép.
过去
Phiên âm: guòqù
Nghĩa: quá khứ
Ví dụ: 我们过去是同学。
Phiên âm: Wǒmen guòqù shì tóngxué.
Dịch: Chúng tôi từng là bạn học.
还是
Phiên âm: háishì
Nghĩa: vẫn còn, hay là
Ví dụ: 你还是学生吗?
Phiên âm: Nǐ háishì xuéshēng ma?
Dịch: Bạn vẫn là học sinh à?
害怕
Phiên âm: hàipà
Nghĩa: sợ
Ví dụ: 我害怕黑暗。
Phiên âm: Wǒ hàipà hēi’àn.
Dịch: Tôi sợ bóng tối.
河
Phiên âm: hé
Nghĩa: sông
Ví dụ: 河边有很多花。
Phiên âm: Hé biān yǒu hěn duō huā.
Dịch: Bên bờ sông có nhiều hoa.
黑板
Phiên âm: hēibǎn
Nghĩa: bảng
Ví dụ: 请在黑板上写字。
Phiên âm: Qǐng zài hēibǎn shàng xiězì.
Dịch: Vui lòng viết lên bảng.
护照
Phiên âm: hùzhào
Nghĩa: hộ chiếu
Ví dụ: 我需要护照去旅行。
Phiên âm: Wǒ xūyào hùzhào qù lǚxíng.
Dịch: Tôi cần hộ chiếu để đi du lịch.
花
Phiên âm: huā
Nghĩa: hoa, tiêu (tiền, thời gian)
Ví dụ: 这里的花开得很美。
Phiên âm: Zhèlǐ de huā kāi de hěn měi.
Dịch: Hoa ở đây nở rất đẹp.
花园
Phiên âm: huāyuán
Nghĩa: vườn hoa
Ví dụ: 我们在花园里玩。
Phiên âm: Wǒmen zài huāyuán lǐ wán.
Dịch: Chúng tôi chơi trong vườn hoa.
画
Phiên âm: huà
Nghĩa: vẽ, tranh
Ví dụ: 他喜欢画画儿。
Phiên âm: Tā xǐhuān huà huàr.
Dịch: Anh ấy thích vẽ tranh.
坏
Phiên âm: huài
Nghĩa: hỏng, xấu
Ví dụ: 我的手机坏了。
Phiên âm: Wǒ de shǒujī huài le.
Dịch: Điện thoại của tôi bị hỏng rồi.
还
Phiên âm: huán
Nghĩa: trả lại, hoàn
Ví dụ: 你什么时候把钱还给我?
Phiên âm: Nǐ shénme shíhòu bǎ qián huán gěi wǒ?
Dịch: Khi nào bạn trả tiền cho tôi?
环境
Phiên âm: huánjìng
Nghĩa: môi trường
Ví dụ: 我喜欢安静的环境。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān ānjìng de huánjìng.
Dịch: Tôi thích môi trường yên tĩnh.
换
Phiên âm: huàn
Nghĩa: đổi
Ví dụ: 我想换工作。
Phiên âm: Wǒ xiǎng huàn gōngzuò.
Dịch: Tôi muốn đổi công việc.
黄
Phiên âm: huáng
Nghĩa: màu vàng
Ví dụ: 这条裙子是黄色的。
Phiên âm: Zhè tiáo qúnzi shì huángsè de.
Dịch: Chiếc váy này màu vàng.
会议
Phiên âm: huìyì
Nghĩa: hội nghị, cuộc họp
Ví dụ: 会议将在下午三点开始。
Phiên âm: Huìyì jiāng zài xiàwǔ sān diǎn kāishǐ.
Dịch: Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc ba giờ chiều.
或者
Phiên âm: huòzhě
Nghĩa: hoặc là
Ví dụ: 你可以选择苹果或者香蕉。
Phiên âm: Nǐ kěyǐ xuǎnzé píngguǒ huòzhě xiāngjiāo.
Dịch: Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
机会
Phiên âm: jīhuì
Nghĩa: cơ hội
Ví dụ: 这是一个好机会。
Phiên âm: Zhè shì yīgè hǎo jīhuì.
Dịch: Đây là một cơ hội tốt.
几乎
Phiên âm: jīhū
Nghĩa: hầu như, gần như
Ví dụ: 他几乎每天都锻炼。
Phiên âm: Tā jīhū měitiān dōu duànliàn.
Dịch: Anh ấy hầu như tập thể dục mỗi ngày.
极
Phiên âm: jí
Nghĩa: cực kỳ
Ví dụ: 这个菜的味道好极了。
Phiên âm: Zhège cài de wèidào hǎo jí le.
Dịch: Mùi vị của món ăn này cực kỳ ngon.
记得
Phiên âm: jìdé
Nghĩa: nhớ, nhớ đến
Ví dụ: 请记得带钥匙。
Phiên âm: Qǐng jìdé dài yàoshi.
Dịch: Hãy nhớ mang theo chìa khóa.
季节
Phiên âm: jìjié
Nghĩa: mùa
Ví dụ: 我最喜欢的季节是春天。
Phiên âm: Wǒ zuì xǐhuān de jìjié shì chūntiān.
Dịch: Mùa yêu thích của tôi là mùa xuân.
检查
Phiên âm: jiǎnchá
Nghĩa: kiểm tra
Ví dụ: 老师检查了我们的作业。
Phiên âm: Lǎoshī jiǎnchá le wǒmen de zuòyè.
Dịch: Thầy giáo đã kiểm tra bài tập của chúng tôi.
简单
Phiên âm: jiǎndān
Nghĩa: đơn giản
Ví dụ: 这个问题很简单。
Phiên âm: Zhège wèntí hěn jiǎndān.
Dịch: Câu hỏi này rất đơn giản.
健康
Phiên âm: jiànkāng
Nghĩa: khỏe mạnh
Ví dụ: 健康比什么都重要。
Phiên âm: Jiànkāng bǐ shénme dōu zhòngyào.
Dịch: Sức khỏe quan trọng hơn mọi thứ.
见面
Phiên âm: jiànmiàn
Nghĩa: gặp mặt
Ví dụ: 我们明天见面吧。
Phiên âm: Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba.
Dịch: Chúng ta gặp nhau vào ngày mai nhé.
讲
Phiên âm: jiǎng
Nghĩa: nói, giảng
Ví dụ: 他喜欢讲故事。
Phiên âm: Tā xǐhuān jiǎng gùshì.
Dịch: Anh ấy thích kể chuyện.
教
Phiên âm: jiāo
Nghĩa: dạy
Ví dụ: 他教我们汉语。
Phiên âm: Tā jiāo wǒmen Hànyǔ.
Dịch: Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung.
角
Phiên âm: jiǎo
Nghĩa: góc
Ví dụ: 猫在桌子的角落里。
Phiên âm: Māo zài zhuōzi de jiǎoluò lǐ.
Dịch: Con mèo ở góc bàn.