HSK 1 Flashcards
爱
Phiên âm: ài
Nghĩa: yêu
Ví dụ: 我爱你。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ.
Dịch: Tôi yêu bạn.
八
Phiên âm: bā
Nghĩa: tám
Ví dụ: 他有八个苹果。
Phiên âm: Tā yǒu bā ge píngguǒ.
Dịch: Anh ấy có tám quả táo.
爸爸
Phiên âm: bàba
Nghĩa: bố
Ví dụ: 我的爸爸很高。
Phiên âm: Wǒ de bàba hěn gāo.
Dịch: Bố của tôi rất cao.
杯子
Phiên âm: bēizi
Nghĩa: cốc
Ví dụ: 这是我的杯子。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de bēizi.
Dịch: Đây là cốc của tôi.
北京
Phiên âm: Běijīng
Nghĩa: Bắc Kinh
Ví dụ: 北京很大。
Phiên âm: Běijīng hěn dà.
Dịch: Bắc Kinh thì lớn.
本
Phiên âm: běn
Nghĩa: cuốn (dùng cho sách)
Ví dụ: 这本书很有趣。
Phiên âm: Zhè běn shū hěn yǒuqù.
Dịch: Quyển sách này rất thú vị.
不客气
Phiên âm: bú kèqì
Nghĩa: không có gì (đáp lại lời cảm ơn)
Ví dụ: 不客气。
Phiên âm: bú kèqì.
Dịch: Không có gì.
不
Phiên âm: bù
Nghĩa: không
Ví dụ: 他不喜欢吃鱼。
Phiên âm: Tā bù xǐhuān chī yú.
Dịch: Anh ấy không thích ăn cá.
菜
Phiên âm: cài
Nghĩa: món ăn, rau củ
Ví dụ: 我喜欢吃菜。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī cài.
Dịch: Tôi thích ăn rau.
茶
Phiên âm: chá
Nghĩa: trà
Ví dụ: 我喝茶。
Phiên âm: Wǒ hē chá.
Dịch: Tôi uống trà.
吃
Phiên âm: chī
Nghĩa: ăn
Ví dụ: 我吃苹果。
Phiên âm: Wǒ chī píngguǒ.
Dịch: Tôi ăn táo.
出租车
Phiên âm: chūzūchē
Nghĩa: taxi
Ví dụ: 我坐出租车。
Phiên âm: Wǒ zuò chūzūchē.
Dịch: Tôi đi taxi.
打电话
Phiên âm: dǎ diànhuà
Nghĩa: gọi điện thoại
Ví dụ: 她给我打电话。
Phiên âm: Tā gěi wǒ dǎ diànhuà.
Dịch: Cô ấy gọi điện cho tôi.
大
Phiên âm: dà
Nghĩa: lớn, to
Ví dụ: 这件衣服很大。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn dà.
Dịch: Cái áo này rất to.
的
Phiên âm: de
Nghĩa: của (thuộc tính)
Ví dụ: 这是我的书。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de shū.
Dịch: Đây là sách của tôi.
点
Phiên âm: diǎn
Nghĩa: giờ (trong thời gian)
Ví dụ: 现在是三点。
Phiên âm: Xiànzài shì sān diǎn?
Dịch: Bây giờ là mấy giờ?
电脑
Phiên âm: diànnǎo
Nghĩa: máy tính
Ví dụ: 我用电脑。
Phiên âm: Wǒ yòng diànnǎo.
Dịch: Tôi dùng máy tính.
电视
Phiên âm: diànshì
Nghĩa: ti vi
Ví dụ: 电视很大。
Phiên âm: Diànshì hěn dà.
Dịch: Tivi thì lớn.
电影
Phiên âm: diànyǐng
Nghĩa: phim
Ví dụ: 我喜欢看电影。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
Dịch: Tôi thích xem phim.
东西
Phiên âm: dōngxī
Nghĩa: đồ vật, thứ
Ví dụ: 这是什么东西?
Phiên âm: Zhè shì shénme dōngxī?
Dịch: Đây là cái gì?
都
Phiên âm: dōu
Nghĩa: đều
Ví dụ: 我们都去学校。
Phiên âm: Wǒmen dōu qù xuéxiào.
Dịch: Chúng tôi đều đi đến trường.
读
Phiên âm: dú
Nghĩa: đọc
Ví dụ: 她读书很快。
Phiên âm: Tā dúshū hěn kuài.
Dịch: Cô ấy đọc sách rất nhanh.
对不起
Phiên âm: duìbùqǐ
Nghĩa: xin lỗi
Ví dụ: 对不起,我迟到了。
Phiên âm: Duìbuqǐ, wǒ chídào le.
Dịch: Xin lỗi, tôi đến muộn.
多
Phiên âm: duō
Nghĩa: nhiều
Ví dụ: 我有很多书。
Phiên âm: Wǒ yǒu hěn duō shū.
Dịch: Tôi có nhiều sách.
多少
Phiên âm: duōshǎo
Nghĩa: bao nhiêu
Ví dụ: 这本书多少钱?
Phiên âm: Zhè běn shū duōshǎo qián?
Dịch: Quyển sách này bao nhiêu tiền?
儿子
Phiên âm: érzi
Nghĩa: con trai
Ví dụ: 我的儿子很聪明。
Phiên âm: Wǒ de érzi hěn cōngmíng.
Dịch: Con trai của tôi rất thông minh.
二
Phiên âm: èr
Nghĩa: hai
Ví dụ: 我喜欢“二”数字。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān “èr” shùzi
Dịch: Tôi thích số 2.
饭馆
Phiên âm: fànguǎn
Nghĩa: nhà hàng
Ví dụ: 我们去饭馆吃饭。
Phiên âm: Wǒmen qù fànguǎn chīfàn.
Dịch: Chúng tôi đi nhà hàng ăn cơm.
飞机
Phiên âm: fēijī
Nghĩa: máy bay
Ví dụ: 飞机很快。
Phiên âm: Fēijī hěn kuài.
Dịch: Máy bay thì nhanh.
分钟
Phiên âm: fēnzhōng
Nghĩa: phút
Ví dụ: 他等了五分钟。
Phiên âm: Tā děngle wǔ fēnzhōng.
Dịch: Anh ấy đợi năm phút.
高兴
Phiên âm: gāoxìng
Nghĩa: vui
Ví dụ: 我很高兴。
Phiên âm: Wǒ hěn gāoxìng.
Dịch: Tôi rất vui.
个
Phiên âm: gè
Nghĩa: cái (đơn vị lượng từ)
Ví dụ: 我有一个钱包。
Phiên âm: Wǒ yǒu yī ge qiánbāo.
Dịch: Tôi có một cái ví tiền.
工作
Phiên âm: gōngzuò
Nghĩa: công việc
Ví dụ: 我的工作很忙。
Phiên âm: Wǒ de gōngzuò hěn máng.
Dịch: Công việc của tôi rất bận.
狗
Phiên âm: gǒu
Nghĩa: chó
Ví dụ: 这只狗很可爱。
Phiên âm: Zhè zhī gǒu hěn kě’ài.
Dịch: Con chó này rất dễ thương.
汉语
Phiên âm: Hànyǔ
Nghĩa: tiếng Hán
Ví dụ: 我在学汉语。
Phiên âm: Wǒ zài xué Hànyǔ.
Dịch: Tôi đang học tiếng Trung.
好
Phiên âm: hǎo
Nghĩa: tốt, khỏe
Ví dụ: 他很好。
Phiên âm: Tā hěn hǎo.
Dịch: Anh ấy rất tốt.
喝
Phiên âm: hē
Nghĩa: uống
Ví dụ: 我喝水。
Phiên âm: Wǒ hē shuǐ.
Dịch: Tôi uống nước.
和
Phiên âm: hé
Nghĩa: và
Ví dụ: 我和你一起去。
Phiên âm: Wǒ hé nǐ yīqǐ qù.
Dịch: Tôi và bạn cùng đi.
很
Phiên âm: hěn
Nghĩa: rất
Ví dụ: 这个苹果很甜。
Phiên âm: Zhège píngguǒ hěn tián.
Dịch: Cái táo này rất ngọt.
后面
Phiên âm: hòumiàn
Nghĩa: phía sau
Ví dụ: 我家在后面。
Phiên âm: Wǒ jiā zài hòumiàn.
Dịch: Nhà tôi ở phía sau.
回
Phiên âm: huí
Nghĩa: quay lại, về
Ví dụ: 我回家了。
Phiên âm: Wǒ huí jiā le.
Dịch: Tôi đã về nhà.
会
Phiên âm: huì
Nghĩa: sẽ, biết (kỹ năng)
Ví dụ: 我会说汉语。
Phiên âm: Wǒ huì shuō Hànyǔ.
Dịch: Tôi biết nói tiếng Trung.
火车站
Phiên âm: huǒchēzhàn
Nghĩa: ga tàu
Ví dụ: 火车站在前面。
Phiên âm: Huǒchēzhàn zài qiánmiàn.
Dịch: Ga tàu ở phía trước.
几
Phiên âm: jǐ
Nghĩa: mấy
Ví dụ: 你有几个苹果?
Phiên âm: Nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ?
Dịch: Bạn có mấy quả táo?
家
Phiên âm: jiā
Nghĩa: gia đình, nhà
Ví dụ: 我家有四口人。
Phiên âm: Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.
Dịch: Nhà tôi có bốn người.
叫
Phiên âm: jiào
Nghĩa: gọi, tên gọi
Ví dụ: 她叫李娜。
Phiên âm: Tā jiào Lǐ Nà.
Dịch: Cô ấy tên là Lý Na.
今天
Phiên âm: jīntiān
Nghĩa: hôm nay
Ví dụ: 今天是星期一。
Phiên âm: Jīntiān shì xīngqī yī.
Dịch: Hôm nay là thứ Hai.
九
Phiên âm: jiǔ
Nghĩa: chín
Ví dụ: 我有九本书。
Phiên âm: Wǒ yǒu jiǔ běn shū.
Dịch: Tôi có chín quyển sách.
开
Phiên âm: kāi
Nghĩa: mở, khởi động
Ví dụ: 我们开车去。
Phiên âm: Wǒmen kāichē qù.
Dịch: Chúng tôi đi bằng ô tô.
看
Phiên âm: kàn
Nghĩa: xem
Ví dụ: 我喜欢看电影。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
Dịch: Tôi thích xem phim.
看见
Phiên âm: kànjiàn
Nghĩa: nhìn thấy
Ví dụ: 我看见你了。
Phiên âm: Wǒ kànjiàn nǐ le.
Dịch: Tôi đã thấy bạn.
块
Phiên âm: kuài
Nghĩa: miếng, đồng (tiền)
Ví dụ: 这个苹果两块钱。
Phiên âm: Zhège píngguǒ liǎng kuài qián.
Dịch: Cái táo này hai tệ.
来
Phiên âm: lái
Nghĩa: đến
Ví dụ: 明天我来。
Phiên âm: Míngtiān wǒ lái.
Dịch: Ngày mai tôi đến.
老师
Phiên âm: lǎoshī
Nghĩa: giáo viên
Ví dụ: 我的老师很友好。
Phiên âm: Wǒ de lǎoshī hěn yǒuhǎo.
Dịch: Giáo viên của tôi rất thân thiện.
了
Phiên âm: le
Nghĩa: đã (dùng để chỉ sự thay đổi)
Ví dụ: 她去了学校。
Phiên âm: Tā qùle xuéxiào.
Dịch: Cô ấy đã đi đến trường.
冷
Phiên âm: lěng
Nghĩa: lạnh
Ví dụ: 外面很冷。
Phiên âm: Wàimiàn hěn lěng.
Dịch: Bên ngoài rất lạnh.
里
Phiên âm: lǐ
Nghĩa: trong
Ví dụ: 我的书在里面。
Phiên âm: Wǒ de shū zài lǐmiàn.
Dịch: Sách của tôi ở bên trong.
零
Phiên âm: líng
Nghĩa: không (số 0)
Ví dụ: 今天零度。
Phiên âm: Jīntiān líng dù.
Dịch: Hôm nay không độ.
六
Phiên âm: liù
Nghĩa: sáu
Ví dụ: 我有六个苹果。
Phiên âm: Wǒ yǒu liù ge píngguǒ.
Dịch: Tôi có sáu quả táo.