HSK 2 Flashcards
吧
Phiên âm: ba
Nghĩa: đi, nhé, nhỉ (đứng cuối câu)
Ví dụ: 请你帮我吧。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāng wǒ ba.
Dịch: Xin bạn giúp tôi nhé.
白
Phiên âm: bái
Nghĩa: trắng
Ví dụ: 他的白色衬衫很漂亮。
Phiên âm: Tā de báisè chènshān hěn piàoliang.
Dịch: Áo sơ mi trắng của anh ấy rất đẹp.
百
Phiên âm: bǎi
Nghĩa: trăm
Ví dụ: 我们要买一百个苹果。
Phiên âm: Wǒmen yào mǎi yī bǎi gè píngguǒ.
Dịch: Chúng tôi muốn mua một trăm quả táo.
帮助
Phiên âm: bāngzhù
Nghĩa: giúp đỡ
Ví dụ: 请你帮忙翻译这篇文章。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāngmáng fānyì zhè piān wénzhāng.
Dịch: Xin bạn giúp dịch bài viết này.
报纸
Phiên âm: bàozhǐ
Nghĩa: báo
Ví dụ: 我每天都看报纸。
Phiên âm: Wǒ měitiān dōu kàn bàozhǐ.
Dịch: Tôi đọc báo mỗi ngày.
比
Phiên âm: bǐ
Nghĩa: so sánh
Ví dụ: 我的家比你的家大。
Phiên âm: Wǒ de jiā bǐ nǐ de jiā dà.
Dịch: Nhà của tôi lớn hơn nhà của bạn.
别
Phiên âm: bié
Nghĩa: đừng, khác biệt
Ví dụ: 别忘带钥匙。
Phiên âm: Bié wàng dài yàoshi.
Dịch: Đừng quên mang theo chìa khóa.
长
Phiên âm: cháng
Nghĩa: dài
Ví dụ: 她的头发很长。
Phiên âm: Tā de tóufǎ hěn cháng.
Dịch: Tóc của cô ấy rất dài.
唱歌
Phiên âm: chànggē
Nghĩa: hát
Ví dụ: 我喜欢唱歌。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chànggē.
Dịch: Tôi thích hát.
出
Phiên âm: chū
Nghĩa: ra ngoài
Ví dụ: 我们出去玩吧。
Phiên âm: Wǒmen chūqù wán ba.
Dịch: Chúng ta ra ngoài chơi đi.
穿
Phiên âm: chuān
Nghĩa: mặc
Ví dụ: 你穿的衣服很漂亮。
Phiên âm: Nǐ chuān de yīfú hěn piàoliang.
Dịch: Quần áo bạn mặc rất đẹp.
船
Phiên âm: chuán
Nghĩa: thuyền
Ví dụ: 他坐在船上。
Phiên âm: Tā zuò zài chuán shàng.
Dịch: Anh ấy ngồi trên thuyền.
次
Phiên âm: cì
Nghĩa: lần
Ví dụ: 这是我第一次来这里。
Phiên âm: Zhè shì wǒ dì yī cì lái zhèlǐ.
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
从
Phiên âm: cóng
Nghĩa: từ, theo
Ví dụ: 他从早上工作到晚上。
Phiên âm: Tā cóng zǎoshang gōngzuò dào wǎnshang.
Dịch: Anh ấy làm việc từ sáng đến tối.
错
Phiên âm: cuò
Nghĩa: sai
Ví dụ: 他做错了一个题。
Phiên âm: Tā zuò cuòle yīgè tí.
Dịch: Anh ấy đã làm sai một bài tập.
打篮球
Phiên âm: dǎ lánqiú
Nghĩa: chơi bóng rổ
Ví dụ: 他打篮球打得很好。
Phiên âm: Tā dǎ lánqiú dǎ de hěn hǎo.
Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
大家
Phiên âm: dàjiā
Nghĩa: mọi người
Ví dụ: 大家都很高兴。
Phiên âm: Dàjiā dōu hěn gāoxìng.
Dịch: Mọi người đều rất vui.
但是
Phiên âm: dànshì
Nghĩa: nhưng
Ví dụ: 我想去,但是没有时间。
Phiên âm: Wǒ xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.
Dịch: Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.
到
Phiên âm: dào
Nghĩa: đến
Ví dụ: 我们今天到学校了。
Phiên âm: Wǒmen jīntiān dào xuéxiào le.
Dịch: Hôm nay chúng tôi đã đến trường.
得
Phiên âm: děi
Nghĩa: phải, đạt được
Ví dụ: 你得努力学习。
Phiên âm: Nǐ děi nǔlì xuéxí.
Dịch: Bạn phải cố gắng học.
等
Phiên âm: děng
Nghĩa: đợi
Ví dụ: 我们等你来。
Phiên âm: Wǒmen děng nǐ lái.
Dịch: Chúng tôi đợi bạn đến.
弟弟
Phiên âm: dìdì
Nghĩa: em trai
Ví dụ: 弟弟在玩玩具。
Phiên âm: Dìdì zài wán wánjù.
Dịch: Em trai đang chơi đồ chơi.
第一
Phiên âm: dì yī
Nghĩa: đầu tiên
Ví dụ: 他是第一名。
Phiên âm: Tā shì dì yī míng.
Dịch: Anh ấy là người đứng đầu.
懂
Phiên âm: dǒng
Nghĩa: hiểu
Ví dụ: 我不懂这个问题。
Phiên âm: Wǒ bù dǒng zhège wèntí.
Dịch: Tôi không hiểu vấn đề này.
对
Phiên âm: duì
Nghĩa: đúng, đối với
Ví dụ: 你对我很好。
Phiên âm: Nǐ duì wǒ hěn hǎo.
Dịch: Bạn đối xử tốt với tôi.
房间
Phiên âm: fángjiān
Nghĩa: phòng
Ví dụ: 房间里很安静。
Phiên âm: Fángjiān lǐ hěn ānjìng.
Dịch: Trong phòng rất yên tĩnh.
非常
Phiên âm: fēicháng
Nghĩa: rất, cực kỳ
Ví dụ: 这道菜非常好吃。
Phiên âm: Zhè dào cài fēicháng hǎochī.
Dịch: Món ăn này rất ngon.
服务员
Phiên âm: fúwùyuán
Nghĩa: nhân viên phục vụ
Ví dụ: 服务员请帮忙。
Phiên âm: Fúwùyuán qǐng bāngmáng.
Dịch: Nhân viên phục vụ, xin giúp đỡ.
高
Phiên âm: gāo
Nghĩa: cao
Ví dụ: 他很高。
Phiên âm: Tā hěn gāo.
Dịch: Anh ấy rất cao.
告诉
Phiên âm: gàosù
Nghĩa: nói cho, thông báo
Ví dụ: 请告诉我答案。
Phiên âm: Qǐng gàosù wǒ dá’àn.
Dịch: Xin cho tôi biết đáp án.
哥哥
Phiên âm: gēge
Nghĩa: anh trai
Ví dụ: 哥哥在家里。
Phiên âm: Gēge zài jiālǐ.
Dịch: Anh trai đang ở nhà.
给
Phiên âm: gěi
Nghĩa: đưa cho, cho
Ví dụ: 请给我一本书。
Phiên âm: Qǐng gěi wǒ yī běn shū.
Dịch: Xin hãy đưa cho tôi một cuốn sách.
公共汽车
Phiên âm: gōnggòng qìchē
Nghĩa: xe buýt
Ví dụ: 公共汽车很方便。
Phiên âm: Gōnggòng qìchē hěn fāngbiàn.
Dịch: Xe buýt rất tiện lợi.
公斤
Phiên âm: gōngjīn
Nghĩa: kilogram (kg)
Ví dụ: 这个包十公斤。
Phiên âm: Zhège bāo shí gōngjīn.
Dịch: Cái túi này mười kilogram.
公司
Phiên âm: gōngsī
Nghĩa: công ty
Ví dụ: 我在公司工作。
Phiên âm: Wǒ zài gōngsī gōngzuò.
Dịch: Tôi làm việc ở công ty.
贵
Phiên âm: guì
Nghĩa: đắt, quý
Ví dụ: 这件衣服很贵。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn guì.
Dịch: Cái áo này rất đắt.
过
Phiên âm: guò
Nghĩa: qua, đi qua
Ví dụ: 请过安检门。
Phiên âm: Qǐng guò ānjiǎn mén.\
Dịch: Mời đi qua cửa an ninh.
还
Phiên âm: hái
Nghĩa: vẫn, còn
Ví dụ: 我还想要一杯水。
Phiên âm: Wǒ hái xiǎng yào yī bēi shuǐ.
Dịch: Tôi còn muốn một cốc nước.
孩子
Phiên âm: háizi
Nghĩa: trẻ con
Ví dụ: 孩子们都在玩。
Phiên âm: Háizimen dōu zài wán.
Dịch: Những đứa trẻ đang chơi.
好吃
Phiên âm: hǎochī
Nghĩa: ngon
Ví dụ: 这道菜很好吃。
Phiên âm: Zhè dào cài hěn hǎo chī.
Dịch: Món ăn này rất ngon.
号
Phiên âm: hào
Nghĩa: số (như số điện thoại, số nhà)
Ví dụ: 你的手机号是多少?
Phiên âm: Nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo?
Dịch: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
黑
Phiên âm: hēi
Nghĩa: đen
Ví dụ: 我的车是黑色的。
Phiên âm: Wǒ de chē shì hēisè de.
Dịch: Xe của tôi màu đen.
红
Phiên âm: hóng
Nghĩa: đỏ
Ví dụ: 她喜欢红色的衣服。
Phiên âm: Tā xǐhuān hóngsè de yīfú.
Dịch: Cô ấy thích quần áo màu đỏ.
欢迎
Phiên âm: huānyíng
Nghĩa: hoan nghênh, chào mừng
Ví dụ: 欢迎你来我家。
Phiên âm: Huānyíng nǐ lái wǒ jiā.
Dịch: Chào mừng bạn đến nhà tôi.
回答
Phiên âm: huídá
Nghĩa: trả lời
Ví dụ: 请回答我的问题。
Phiên âm: Qǐng huídá wǒ de wèntí.
Dịch: Xin trả lời câu hỏi của tôi.
机场
Phiên âm: jīchǎng
Nghĩa: sân bay
Ví dụ: 机场离这里很近。
Phiên âm: Jīchǎng lí zhèlǐ hěn jìn.
Dịch: Sân bay gần đây.
鸡蛋
Phiên âm: jīdàn
Nghĩa: trứng gà
Ví dụ: 我喜欢吃鸡蛋。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī jīdàn.
Dịch: Tôi thích ăn trứng.
件
Phiên âm: jiàn
Nghĩa: cái (dùng cho sự việc, quần áo)
Ví dụ: 这件衣服很好看。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn hǎokàn.
Dịch: Cái áo này rất đẹp.
教室
Phiên âm: jiàoshì
Nghĩa: lớp học
Ví dụ: 学生们在教室里学习。
Phiên âm: Xuéshēngmen zài jiàoshì lǐ xuéxí.
Dịch: Học sinh đang học trong lớp học.
姐姐
Phiên âm: jiějie
Nghĩa: chị gái
Ví dụ: 姐姐比我大三岁。
Phiên âm: Jiějiě bǐ wǒ dà sān suì.
Dịch: Chị gái lớn hơn tôi ba tuổi.
介绍
Phiên âm: jièshào
Nghĩa: giới thiệu
Ví dụ: 请介绍一下你自己。
Phiên âm: Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ.
Dịch: Xin hãy giới thiệu về bản thân.
进
Phiên âm: jìn
Nghĩa: vào
Ví dụ: 请进,别客气。
Phiên âm: Qǐng jìn, bié kèqì.
Dịch: Mời vào, đừng khách sáo.
近
Phiên âm: jìn
Nghĩa: gần
Ví dụ: 学校离我家很近。
Phiên âm: Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.
Dịch: Trường học gần nhà tôi.
就
Phiên âm: jiù
Nghĩa: thì, ngay
Ví dụ: 他就住在我家旁边。
Phiên âm: Tā jiù zhù zài wǒ jiā pángbiān.
Dịch: Anh ấy sống ngay cạnh nhà tôi.
觉得
Phiên âm: juéde
Nghĩa: cảm thấy
Ví dụ: 我觉得今天很热。
Phiên âm: Wǒ juéde jīntiān hěn rè.
Dịch: Tôi cảm thấy hôm nay rất nóng.
咖啡
Phiên âm: kāfēi
Nghĩa: cà phê
Ví dụ: 我每天早上喝咖啡。
Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang hē kāfēi.
Dịch: Tôi uống cà phê mỗi sáng.
开始
Phiên âm: kāishǐ
Nghĩa: bắt đầu
Ví dụ: 我们现在开始上课。
Phiên âm: Wǒmen xiànzài kāishǐ shàngkè.
Dịch: Bây giờ chúng ta bắt đầu học.
考试
Phiên âm: kǎoshì
Nghĩa: thi
Ví dụ: 我准备好考试了。
Phiên âm: Wǒ zhǔnbèi hǎo kǎoshì le.
Dịch: Tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi.
可能
Phiên âm: kěnéng
Nghĩa: có thể
Ví dụ: 可能会下雨。
Phiên âm: Kěnéng huì xiàyǔ.
Dịch: Có thể sẽ mưa.
可以
Phiên âm: kěyǐ
Nghĩa: có thể
Ví dụ: 你可以坐在这里。
Phiên âm: Nǐ kěyǐ zuò zài zhèlǐ.
Dịch: Bạn có thể ngồi ở đây.