HSK 2 Flashcards

1
Q

A

Phiên âm: ba
Nghĩa: đi, nhé, nhỉ (đứng cuối câu)
Ví dụ: 请你帮我吧。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāng wǒ ba.
Dịch: Xin bạn giúp tôi nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

Phiên âm: bái
Nghĩa: trắng
Ví dụ: 他的白色衬衫很漂亮。
Phiên âm: Tā de báisè chènshān hěn piàoliang.
Dịch: Áo sơ mi trắng của anh ấy rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

Phiên âm: bǎi
Nghĩa: trăm
Ví dụ: 我们要买一百个苹果。
Phiên âm: Wǒmen yào mǎi yī bǎi gè píngguǒ.
Dịch: Chúng tôi muốn mua một trăm quả táo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

帮助

A

Phiên âm: bāngzhù
Nghĩa: giúp đỡ
Ví dụ: 请你帮忙翻译这篇文章。
Phiên âm: Qǐng nǐ bāngmáng fānyì zhè piān wénzhāng.
Dịch: Xin bạn giúp dịch bài viết này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

报纸

A

Phiên âm: bàozhǐ
Nghĩa: báo
Ví dụ: 我每天都看报纸。
Phiên âm: Wǒ měitiān dōu kàn bàozhǐ.
Dịch: Tôi đọc báo mỗi ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

Phiên âm: bǐ
Nghĩa: so sánh
Ví dụ: 我的家比你的家大。
Phiên âm: Wǒ de jiā bǐ nǐ de jiā dà.
Dịch: Nhà của tôi lớn hơn nhà của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

Phiên âm: bié
Nghĩa: đừng, khác biệt
Ví dụ: 别忘带钥匙。
Phiên âm: Bié wàng dài yàoshi.
Dịch: Đừng quên mang theo chìa khóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

Phiên âm: cháng
Nghĩa: dài
Ví dụ: 她的头发很长。
Phiên âm: Tā de tóufǎ hěn cháng.
Dịch: Tóc của cô ấy rất dài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

唱歌

A

Phiên âm: chànggē
Nghĩa: hát
Ví dụ: 我喜欢唱歌。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chànggē.
Dịch: Tôi thích hát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

Phiên âm: chū
Nghĩa: ra ngoài
Ví dụ: 我们出去玩吧。
Phiên âm: Wǒmen chūqù wán ba.
Dịch: Chúng ta ra ngoài chơi đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

穿

A

Phiên âm: chuān
Nghĩa: mặc
Ví dụ: 你穿的衣服很漂亮。
Phiên âm: Nǐ chuān de yīfú hěn piàoliang.
Dịch: Quần áo bạn mặc rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

Phiên âm: chuán
Nghĩa: thuyền
Ví dụ: 他坐在船上。
Phiên âm: Tā zuò zài chuán shàng.
Dịch: Anh ấy ngồi trên thuyền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A

Phiên âm: cì
Nghĩa: lần
Ví dụ: 这是我第一次来这里。
Phiên âm: Zhè shì wǒ dì yī cì lái zhèlǐ.
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

Phiên âm: cóng
Nghĩa: từ, theo
Ví dụ: 他从早上工作到晚上。
Phiên âm: Tā cóng zǎoshang gōngzuò dào wǎnshang.
Dịch: Anh ấy làm việc từ sáng đến tối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A

Phiên âm: cuò
Nghĩa: sai
Ví dụ: 他做错了一个题。
Phiên âm: Tā zuò cuòle yīgè tí.
Dịch: Anh ấy đã làm sai một bài tập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

打篮球

A

Phiên âm: dǎ lánqiú
Nghĩa: chơi bóng rổ
Ví dụ: 他打篮球打得很好。
Phiên âm: Tā dǎ lánqiú dǎ de hěn hǎo.
Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

大家

A

Phiên âm: dàjiā
Nghĩa: mọi người
Ví dụ: 大家都很高兴。
Phiên âm: Dàjiā dōu hěn gāoxìng.
Dịch: Mọi người đều rất vui.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

但是

A

Phiên âm: dànshì
Nghĩa: nhưng
Ví dụ: 我想去,但是没有时间。
Phiên âm: Wǒ xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.
Dịch: Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A

Phiên âm: dào
Nghĩa: đến
Ví dụ: 我们今天到学校了。
Phiên âm: Wǒmen jīntiān dào xuéxiào le.
Dịch: Hôm nay chúng tôi đã đến trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

Phiên âm: děi
Nghĩa: phải, đạt được
Ví dụ: 你得努力学习。
Phiên âm: Nǐ děi nǔlì xuéxí.
Dịch: Bạn phải cố gắng học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

Phiên âm: děng
Nghĩa: đợi
Ví dụ: 我们等你来。
Phiên âm: Wǒmen děng nǐ lái.
Dịch: Chúng tôi đợi bạn đến.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

弟弟

A

Phiên âm: dìdì
Nghĩa: em trai
Ví dụ: 弟弟在玩玩具。
Phiên âm: Dìdì zài wán wánjù.
Dịch: Em trai đang chơi đồ chơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

第一

A

Phiên âm: dì yī
Nghĩa: đầu tiên
Ví dụ: 他是第一名。
Phiên âm: Tā shì dì yī míng.
Dịch: Anh ấy là người đứng đầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

Phiên âm: dǒng
Nghĩa: hiểu
Ví dụ: 我不懂这个问题。
Phiên âm: Wǒ bù dǒng zhège wèntí.
Dịch: Tôi không hiểu vấn đề này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

A

Phiên âm: duì
Nghĩa: đúng, đối với
Ví dụ: 你对我很好。
Phiên âm: Nǐ duì wǒ hěn hǎo.
Dịch: Bạn đối xử tốt với tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

房间

A

Phiên âm: fángjiān
Nghĩa: phòng
Ví dụ: 房间里很安静。
Phiên âm: Fángjiān lǐ hěn ānjìng.
Dịch: Trong phòng rất yên tĩnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

非常

A

Phiên âm: fēicháng
Nghĩa: rất, cực kỳ
Ví dụ: 这道菜非常好吃。
Phiên âm: Zhè dào cài fēicháng hǎochī.
Dịch: Món ăn này rất ngon.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

服务员

A

Phiên âm: fúwùyuán
Nghĩa: nhân viên phục vụ
Ví dụ: 服务员请帮忙。
Phiên âm: Fúwùyuán qǐng bāngmáng.
Dịch: Nhân viên phục vụ, xin giúp đỡ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

A

Phiên âm: gāo
Nghĩa: cao
Ví dụ: 他很高。
Phiên âm: Tā hěn gāo.
Dịch: Anh ấy rất cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

告诉

A

Phiên âm: gàosù
Nghĩa: nói cho, thông báo
Ví dụ: 请告诉我答案。
Phiên âm: Qǐng gàosù wǒ dá’àn.
Dịch: Xin cho tôi biết đáp án.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

哥哥

A

Phiên âm: gēge
Nghĩa: anh trai
Ví dụ: 哥哥在家里。
Phiên âm: Gēge zài jiālǐ.
Dịch: Anh trai đang ở nhà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

A

Phiên âm: gěi
Nghĩa: đưa cho, cho
Ví dụ: 请给我一本书。
Phiên âm: Qǐng gěi wǒ yī běn shū.
Dịch: Xin hãy đưa cho tôi một cuốn sách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

公共汽车

A

Phiên âm: gōnggòng qìchē
Nghĩa: xe buýt
Ví dụ: 公共汽车很方便。
Phiên âm: Gōnggòng qìchē hěn fāngbiàn.
Dịch: Xe buýt rất tiện lợi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

公斤

A

Phiên âm: gōngjīn
Nghĩa: kilogram (kg)
Ví dụ: 这个包十公斤。
Phiên âm: Zhège bāo shí gōngjīn.
Dịch: Cái túi này mười kilogram.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

公司

A

Phiên âm: gōngsī
Nghĩa: công ty
Ví dụ: 我在公司工作。
Phiên âm: Wǒ zài gōngsī gōngzuò.
Dịch: Tôi làm việc ở công ty.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

A

Phiên âm: guì
Nghĩa: đắt, quý
Ví dụ: 这件衣服很贵。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn guì.
Dịch: Cái áo này rất đắt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

A

Phiên âm: guò
Nghĩa: qua, đi qua
Ví dụ: 请过安检门。
Phiên âm: Qǐng guò ānjiǎn mén.\
Dịch: Mời đi qua cửa an ninh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

A

Phiên âm: hái
Nghĩa: vẫn, còn
Ví dụ: 我还想要一杯水。
Phiên âm: Wǒ hái xiǎng yào yī bēi shuǐ.
Dịch: Tôi còn muốn một cốc nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

孩子

A

Phiên âm: háizi
Nghĩa: trẻ con
Ví dụ: 孩子们都在玩。
Phiên âm: Háizimen dōu zài wán.
Dịch: Những đứa trẻ đang chơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

好吃

A

Phiên âm: hǎochī
Nghĩa: ngon
Ví dụ: 这道菜很好吃。
Phiên âm: Zhè dào cài hěn hǎo chī.
Dịch: Món ăn này rất ngon.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

A

Phiên âm: hào
Nghĩa: số (như số điện thoại, số nhà)
Ví dụ: 你的手机号是多少?
Phiên âm: Nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo?
Dịch: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

A

Phiên âm: hēi
Nghĩa: đen
Ví dụ: 我的车是黑色的。
Phiên âm: Wǒ de chē shì hēisè de.
Dịch: Xe của tôi màu đen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

A

Phiên âm: hóng
Nghĩa: đỏ
Ví dụ: 她喜欢红色的衣服。
Phiên âm: Tā xǐhuān hóngsè de yīfú.
Dịch: Cô ấy thích quần áo màu đỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

欢迎

A

Phiên âm: huānyíng
Nghĩa: hoan nghênh, chào mừng
Ví dụ: 欢迎你来我家。
Phiên âm: Huānyíng nǐ lái wǒ jiā.
Dịch: Chào mừng bạn đến nhà tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

回答

A

Phiên âm: huídá
Nghĩa: trả lời
Ví dụ: 请回答我的问题。
Phiên âm: Qǐng huídá wǒ de wèntí.
Dịch: Xin trả lời câu hỏi của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

机场

A

Phiên âm: jīchǎng
Nghĩa: sân bay
Ví dụ: 机场离这里很近。
Phiên âm: Jīchǎng lí zhèlǐ hěn jìn.
Dịch: Sân bay gần đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

鸡蛋

A

Phiên âm: jīdàn
Nghĩa: trứng gà
Ví dụ: 我喜欢吃鸡蛋。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī jīdàn.
Dịch: Tôi thích ăn trứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

A

Phiên âm: jiàn
Nghĩa: cái (dùng cho sự việc, quần áo)
Ví dụ: 这件衣服很好看。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn hǎokàn.
Dịch: Cái áo này rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

教室

A

Phiên âm: jiàoshì
Nghĩa: lớp học
Ví dụ: 学生们在教室里学习。
Phiên âm: Xuéshēngmen zài jiàoshì lǐ xuéxí.
Dịch: Học sinh đang học trong lớp học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

姐姐

A

Phiên âm: jiějie
Nghĩa: chị gái
Ví dụ: 姐姐比我大三岁。
Phiên âm: Jiějiě bǐ wǒ dà sān suì.
Dịch: Chị gái lớn hơn tôi ba tuổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

介绍

A

Phiên âm: jièshào
Nghĩa: giới thiệu
Ví dụ: 请介绍一下你自己。
Phiên âm: Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ.
Dịch: Xin hãy giới thiệu về bản thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

A

Phiên âm: jìn
Nghĩa: vào
Ví dụ: 请进,别客气。
Phiên âm: Qǐng jìn, bié kèqì.
Dịch: Mời vào, đừng khách sáo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

A

Phiên âm: jìn
Nghĩa: gần
Ví dụ: 学校离我家很近。
Phiên âm: Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.
Dịch: Trường học gần nhà tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

A

Phiên âm: jiù
Nghĩa: thì, ngay
Ví dụ: 他就住在我家旁边。
Phiên âm: Tā jiù zhù zài wǒ jiā pángbiān.
Dịch: Anh ấy sống ngay cạnh nhà tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

觉得

A

Phiên âm: juéde
Nghĩa: cảm thấy
Ví dụ: 我觉得今天很热。
Phiên âm: Wǒ juéde jīntiān hěn rè.
Dịch: Tôi cảm thấy hôm nay rất nóng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

咖啡

A

Phiên âm: kāfēi
Nghĩa: cà phê
Ví dụ: 我每天早上喝咖啡。
Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang hē kāfēi.
Dịch: Tôi uống cà phê mỗi sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

开始

A

Phiên âm: kāishǐ
Nghĩa: bắt đầu
Ví dụ: 我们现在开始上课。
Phiên âm: Wǒmen xiànzài kāishǐ shàngkè.
Dịch: Bây giờ chúng ta bắt đầu học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

考试

A

Phiên âm: kǎoshì
Nghĩa: thi
Ví dụ: 我准备好考试了。
Phiên âm: Wǒ zhǔnbèi hǎo kǎoshì le.
Dịch: Tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

可能

A

Phiên âm: kěnéng
Nghĩa: có thể
Ví dụ: 可能会下雨。
Phiên âm: Kěnéng huì xiàyǔ.
Dịch: Có thể sẽ mưa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

可以

A

Phiên âm: kěyǐ
Nghĩa: có thể
Ví dụ: 你可以坐在这里。
Phiên âm: Nǐ kěyǐ zuò zài zhèlǐ.
Dịch: Bạn có thể ngồi ở đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

A

Phiên âm: kè
Nghĩa: bài học
Ví dụ: 我们今天有三节课。
Phiên âm: Wǒmen jīntiān yǒu sān jié kè.
Dịch: Hôm nay chúng ta có ba tiết học.

62
Q

A

Phiên âm: kuài
Nghĩa: nhanh
Ví dụ: 他跑得很快。
Phiên âm: Tā pǎo de hěn kuài.
Dịch: Anh ấy chạy rất nhanh.

63
Q

快乐

A

Phiên âm: kuàilè
Nghĩa: vui vẻ
Ví dụ: 祝你生日快乐。
Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì kuàilè.
Dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

64
Q

A

Phiên âm: lèi
Nghĩa: mệt
Ví dụ: 我累了,想休息一下。
Phiên âm: Wǒ lèile, xiǎng xiūxí yīxià.
Dịch: Tôi mệt rồi, muốn nghỉ ngơi một chút.

65
Q

A

Phiên âm: lí
Nghĩa: cách (khoảng cách), rời
Ví dụ: 学校离我家不远。
Phiên âm: Xuéxiào lí wǒ jiā bù yuǎn.
Dịch: Trường học không xa nhà tôi.

66
Q

A

Phiên âm: liǎng
Nghĩa: hai (khi đếm số lượng)
Ví dụ: 我有两个弟弟。
Phiên âm: Wǒ yǒu liǎng gè dìdì.
Dịch: Tôi có hai em trai.

67
Q

A

Phiên âm: lù
Nghĩa: đường
Ví dụ: 这条路很长。
Phiên âm: Zhè tiáo lù hěn cháng.
Dịch: Con đường này rất dài.

68
Q

旅游

A

Phiên âm: lǚyóu
Nghĩa: du lịch
Ví dụ: 我喜欢旅游。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān lǚyóu.
Dịch: Tôi thích du lịch.

69
Q

A

Phiên âm: mài
Nghĩa: bán
Ví dụ: 他在商店里卖东西。
Phiên âm: Tā zài shāngdiàn lǐ mài dōngxī.
Dịch: Anh ấy bán hàng trong cửa hàng.

70
Q

A

Phiên âm: màn
Nghĩa: chậm
Ví dụ: 他走得很慢。
Phiên âm: Tā zǒu de hěn màn.
Dịch: Anh ấy đi rất chậm.

71
Q

A

Phiên âm: máng
Nghĩa: bận
Ví dụ: 我今天很忙。
Phiên âm: Wǒ jīntiān hěn máng.
Dịch: Hôm nay tôi rất bận.

72
Q

A

Phiên âm: měi
Nghĩa: mỗi
Ví dụ: 每个人都有机会。
Phiên âm: Měi gèrén dōu yǒu jīhuì.
Dịch: Mỗi người đều có cơ hội.

73
Q

妹妹

A

Phiên âm: mèimei
Nghĩa: em gái
Ví dụ: 妹妹在唱歌。
Phiên âm: Mèimei zài chànggē.
Dịch: Em gái đang hát.

74
Q

A

Phiên âm: mén
Nghĩa: cửa
Ví dụ: 他站在门口。
Phiên âm: Tā zhàn zài ménkǒu.
Dịch: Anh ấy đứng ở cửa.

75
Q

男人

A

Phiên âm: nánrén
Nghĩa: đàn ông
Ví dụ: 那个男人很高。
Phiên âm: Nàgè nánrén hěn gāo.
Dịch: Người đàn ông đó rất cao.

76
Q

A

Phiên âm: nín
Nghĩa: bạn (dùng lịch sự)
Ví dụ: 您好,请进。
Phiên âm: Nín hǎo, qǐng jìn.
Dịch: Xin chào, mời vào.

77
Q

牛奶

A

Phiên âm: niúnǎi
Nghĩa: sữa bò
Ví dụ: 我每天早上喝牛奶。
Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang hē niúnǎi.
Dịch: Tôi uống sữa mỗi sáng.

78
Q

女人

A

Phiên âm: nǚrén
Nghĩa: phụ nữ
Ví dụ: 那个女人是我妈妈。
Phiên âm: Nàgè nǚrén shì wǒ māma.
Dịch: Người phụ nữ đó là mẹ tôi.

79
Q

旁边

A

Phiên âm: pángbiān
Nghĩa: bên cạnh
Ví dụ: 学校在我家旁边。
Phiên âm: Xuéxiào zài wǒ jiā pángbiān.
Dịch: Trường học ở cạnh nhà tôi.

80
Q

跑步

A

Phiên âm: pǎobù
Nghĩa: chạy bộ
Ví dụ: 我每天早上跑步。
Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù.
Dịch: Tôi chạy bộ mỗi sáng.

81
Q

便宜

A

Phiên âm: piányí
Nghĩa: rẻ
Ví dụ: 这件衣服很便宜。
Phiên âm: Zhè jiàn yīfú hěn piányí.
Dịch: Cái áo này rất rẻ.

82
Q

A

Phiên âm: piào
Nghĩa: vé
Ví dụ: 我买了两张电影票。
Phiên âm: Wǒ mǎile liǎng zhāng diànyǐng piào.
Dịch: Tôi đã mua hai vé xem phim.

83
Q

妻子

A

Phiên âm: qīzi
Nghĩa: vợ
Ví dụ: 这是我的妻子。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de qīzi.
Dịch: Đây là vợ tôi.

84
Q

起床

A

Phiên âm: qǐchuáng
Nghĩa: dậy (rời khỏi giường)
Ví dụ: 我每天六点起床。
Phiên âm: Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.
Dịch: Tôi thức dậy lúc sáu giờ mỗi ngày.

85
Q

A

Phiên âm: qiān
Nghĩa: nghìn
Ví dụ: 我有一千块钱。
Phiên âm: Wǒ yǒu yīqiān kuài qián.
Dịch: Tôi có một ngàn đồng.

86
Q

A

Phiên âm: qíng
Nghĩa: nắng, quang đãng
Ví dụ: 今天是晴天。
Phiên âm: Jīntiān shì qíngtiān.
Dịch: Hôm nay trời nắng.

87
Q

去年

A

Phiên âm: qùnián
Nghĩa: năm ngoái
Ví dụ: 我去年去了中国。
Phiên âm: Wǒ qùnián qùle zhōngguó.
Dịch: Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.

88
Q

A

Phiên âm: ràng
Nghĩa: để, làm cho, nhường
Ví dụ: 请让他进来。
Phiên âm: Qǐng ràng tā jìnlái.
Dịch: Xin hãy để anh ấy vào.

89
Q

上班

A

Phiên âm: shàngbān
Nghĩa: đi làm
Ví dụ: 我每天八点上班。
Phiên âm: Wǒ měitiān bā diǎn shàngbān.
Dịch: Tôi đi làm lúc tám giờ mỗi ngày.

90
Q

身体

A

Phiên âm: shēntǐ
Nghĩa: cơ thể
Ví dụ: 你的身体怎么样?
Phiên âm: Nǐ de shēntǐ zěnme yàng?
Dịch: Sức khỏe của bạn thế nào?

91
Q

生病

A

Phiên âm: shēngbìng
Nghĩa: bị bệnh
Ví dụ: 他生病了,不能来上课。
Phiên âm: Tā shēngbìng le, bùnéng lái shàngkè.
Dịch: Anh ấy bị ốm, không thể đến lớp.

92
Q

生日

A

Phiên âm: shēngrì
Nghĩa: sinh nhật
Ví dụ: 今天是我的生日。
Phiên âm: Jīntiān shì wǒ de shēngrì.
Dịch: Hôm nay là sinh nhật của tôi.

93
Q

时间

A

Phiên âm: shíjiān
Nghĩa: thời gian
Ví dụ: 现在我没有时间。
Phiên âm: Xiànzài wǒ méiyǒu shíjiān.
Dịch: Bây giờ tôi không có thời gian.

94
Q

事情

A

Phiên âm: shìqíng
Nghĩa: việc
Ví dụ: 你在做什么事情?
Phiên âm: Nǐ zài zuò shénme shìqíng?
Dịch: Bạn đang làm việc gì vậy?

95
Q

手表

A

Phiên âm: shǒubiǎo
Nghĩa: đồng hồ
Ví dụ: 这块手表很贵。
Phiên âm: Zhè kuài shǒubiǎo hěn guì.
Dịch: Chiếc đồng hồ này rất đắt.

96
Q

手机

A

Phiên âm: shǒujī
Nghĩa: điện thoại di động
Ví dụ: 我的手机没电了。
Phiên âm: Wǒ de shǒujī méi diàn le.
Dịch: Điện thoại của tôi hết pin rồi.

97
Q

A

Phiên âm: sòng
Nghĩa: tặng
Ví dụ: 我送你一本书。
Phiên âm: Wǒ sòng nǐ yī běn shū.
Dịch: Tôi tặng bạn một quyển sách.

98
Q

所以

A

Phiên âm: suǒyǐ
Nghĩa: vì vậy
Ví dụ: 他很累,所以休息了。
Phiên âm: Tā hěn lèi, suǒyǐ xiūxí le.
Dịch: Anh ấy rất mệt, nên đã nghỉ ngơi rồi.

99
Q

A

Phiên âm: tā
Nghĩa: nó (cho vật, động vật)
Ví dụ: 它是一只可爱的小猫。
Phiên âm: Tā shì yī zhī kě’ài de xiǎo māo.
Dịch: Nó là một chú mèo đáng yêu.

100
Q

踢足球

A

Phiên âm: tī zúqiú
Nghĩa: đá bóng
Ví dụ: 我们一起踢足球吧。
Phiên âm: Wǒmen yīqǐ tī zúqiú ba.
Dịch: Chúng ta cùng chơi đá bóng nhé.

101
Q

A

Phiên âm: tí
Nghĩa: câu hỏi, đề bài
Ví dụ: 这道题很难。
Phiên âm: Zhè dào tí hěn nán.
Dịch: Câu hỏi này rất khó.

102
Q

跳舞

A

Phiên âm: tiàowǔ
Nghĩa: nhảy múa
Ví dụ: 我喜欢跳舞。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān tiàowǔ.
Dịch: Tôi thích nhảy múa.

103
Q

A

Phiên âm: wài
Nghĩa: ngoài
Ví dụ: 他在外面等你。
Phiên âm: Tā zài wàimiàn děng nǐ.
Dịch: Anh ấy đang đợi bạn ở bên ngoài.

104
Q

A

Phiên âm: wán
Nghĩa: chơi
Ví dụ: 小孩子们在玩游戏。
Phiên âm: Xiǎo háizimen zài wán yóuxì.
Dịch: Các em nhỏ đang chơi trò chơi.

105
Q

A

Phiên âm: wán
Nghĩa: xong, hoàn thành
Ví dụ: 我已经做完了作业。
Phiên âm: Wǒ yǐjīng zuò wán le zuòyè.
Dịch: Tôi đã làm xong bài tập.

106
Q

晚上

A

Phiên âm: wǎnshàng
Nghĩa: buổi tối
Ví dụ: 我晚上九点睡觉。
Phiên âm: Wǒ wǎnshàng jiǔ diǎn shuìjiào.
Dịch: Tôi đi ngủ lúc chín giờ tối.

107
Q

为什么

A

Phiên âm: wèishénme
Nghĩa: tại sao
Ví dụ: 你为什么不来?
Phiên âm: Nǐ wèishéme bù lái?
Dịch: Tại sao bạn không đến?

108
Q

A

Phiên âm: wèn
Nghĩa: hỏi
Ví dụ: 请问你叫什么名字?
Phiên âm: Qǐng wèn nǐ jiào shénme míngzì?
Dịch: Xin hỏi bạn tên là gì?

109
Q

问题

A

Phiên âm: wèntí
Nghĩa: vấn đề
Ví dụ: 这个问题很重要。
Phiên âm: Zhège wèntí hěn zhòngyào.
Dịch: Vấn đề này rất quan trọng.

110
Q

西瓜

A

Phiên âm: xīguā
Nghĩa: dưa hấu
Ví dụ: 我喜欢吃西瓜。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī xīguā.
Dịch: Tôi thích ăn dưa hấu.

111
Q

希望

A

Phiên âm: xīwàng
Nghĩa: hy vọng
Ví dụ: 我希望你能来。
Phiên âm: Wǒ xīwàng nǐ néng lái.
Dịch: Tôi hy vọng bạn có thể đến.

112
Q

A

Phiên âm: xǐ
Nghĩa: rửa
Ví dụ: 请洗手。
Phiên âm: Qǐng xǐ shǒu.
Dịch: Xin rửa tay.

113
Q

A

Phiên âm: xiàng
Nghĩa: hướng về, đối với
Ví dụ: 向左走。
Phiên âm: Xiàng zuǒ zǒu.
Dịch: Đi về phía bên trái.

114
Q

小时

A

Phiên âm: xiǎoshí
Nghĩa: tiếng đồng hồ
Ví dụ: 我每天学习一个小时。
Phiên âm: Wǒ měitiān xuéxí yī gè xiǎoshí.
Dịch: Tôi học một tiếng mỗi ngày.

115
Q

A

Phiên âm: xiào
Nghĩa: cười
Ví dụ: 他在笑什么?
Phiên âm: Tā zài xiào shénme?
Dịch: Anh ấy đang cười gì vậy?

116
Q

A

Phiên âm: xīn
Nghĩa: mới
Ví dụ: 我有一个新手机。
Phiên âm: Wǒ yǒu yī gè xīn shǒujī.
Dịch: Tôi có một chiếc điện thoại mới.

117
Q

A

Phiên âm: xìng
Nghĩa: họ
Ví dụ: 你姓什么?
Phiên âm: Nǐ xìng shénme?
Dịch: Họ của bạn là gì?

118
Q

休息

A

Phiên âm: xiūxi
Nghĩa: nghỉ ngơi
Ví dụ: 我累了,需要休息。
Phiên âm: Wǒ lèile, xūyào xiūxí.
Dịch: Tôi mệt rồi, cần nghỉ ngơi.

119
Q

A

Phiên âm: xuě
Nghĩa: tuyết
Ví dụ: 明天会下雪。
Phiên âm: Míngtiān huì xià xuě.
Dịch: Ngày mai sẽ có tuyết rơi.

120
Q

颜色

A

Phiên âm: yánsè
Nghĩa: màu sắc
Ví dụ: 你喜欢什么颜色?
Phiên âm: Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
Dịch: Bạn thích màu gì?

121
Q

眼睛

A

Phiên âm: yǎnjing
Nghĩa: mắt
Ví dụ: 他的眼睛很大。
Phiên âm: Tā de yǎnjīng hěn dà.
Dịch: Mắt của anh ấy rất to.

122
Q

羊肉

A

Phiên âm: yángròu
Nghĩa: thịt cừu
Ví dụ: 我喜欢吃羊肉。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chī yángròu.
Dịch: Tôi thích ăn thịt cừu.

123
Q

A

Phiên âm: yào
Nghĩa: muốn, cần
Ví dụ: 我要一杯水。
Phiên âm: Wǒ yào yī bēi shuǐ.
Dịch: Tôi muốn một cốc nước.

124
Q

A

Phiên âm: yào
Nghĩa: thuốc
Ví dụ: 我生病了,要吃药。
Phiên âm: Wǒ shēngbìng le, yào chī yào.
Dịch: Tôi bị ốm, cần uống thuốc.

125
Q

A

Phiên âm: yě
Nghĩa: cũng
Ví dụ: 他也喜欢游泳。
Phiên âm: Tā yě xǐhuān yóuyǒng.
Dịch: Anh ấy cũng thích bơi lội.

126
Q

已经

A

Phiên âm: yǐjīng
Nghĩa: đã
Ví dụ: 我已经吃过饭了。
Phiên âm: Wǒ yǐjīng chī guò fàn le.
Dịch: Tôi đã ăn cơm rồi.

127
Q

一起

A

Phiên âm: yìqǐ
Nghĩa: cùng nhau
Ví dụ: 我们一起去看电影吧。
Phiên âm: Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.
Dịch: Chúng ta cùng đi xem phim nhé.

128
Q

意思

A

Phiên âm: yìsi
Nghĩa: ý nghĩa
Ví dụ: 这是什么意思?
Phiên âm: Zhè shì shénme yìsi?
Dịch: Điều này có nghĩa là gì?

129
Q

A

Phiên âm: yīn
Nghĩa: âm u, trời nhiều mây
Ví dụ: 今天是阴天。
Phiên âm: Jīntiān shì yīntiān.
Dịch: Hôm nay là ngày trời âm u.

130
Q

因为

A

Phiên âm: yīnwèi
Nghĩa: vì
Ví dụ: 因为下雨,我不去跑步。
Phiên âm: Yīnwèi xiàyǔ, wǒ bú qù pǎobù.
Dịch: Vì trời mưa, tôi không đi chạy bộ.

131
Q

游泳

A

Phiên âm: yóuyǒng
Nghĩa: bơi
Ví dụ: 我喜欢游泳。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān yóuyǒng.
Dịch: Tôi thích bơi lội.

132
Q

右边

A

Phiên âm: yòubiān
Nghĩa: bên phải
Ví dụ: 他坐在我右边。
Phiên âm: Tā zuò zài wǒ yòubiān.
Dịch: Anh ấy ngồi bên phải tôi.

133
Q

A

Phiên âm: yú
Nghĩa: cá
Ví dụ: 我们晚饭吃鱼。
Phiên âm: Wǒmen wǎnfàn chī yú.
Dịch: Chúng tôi ăn cá vào bữa tối.

134
Q

A

Phiên âm: yuán
Nghĩa: Đồng (đơn vị tiền tệ)
Ví dụ: 这本书要十元。
Phiên âm: Zhè běn shū yào shí yuán.
Dịch: Quyển sách này giá mười đồng.

135
Q

A

Phiên âm: yuǎn
Nghĩa: xa
Ví dụ: 他家离学校很远。
Phiên âm: Tā jiā lí xuéxiào hěn yuǎn.
Dịch: Nhà anh ấy cách xa trường học.

136
Q

运动

A

Phiên âm: yùndòng
Nghĩa: vận
Ví dụ: 我每天都运动。
Phiên âm: Wǒ měitiān dōu yùndòng.
Dịch: Tôi tập thể dục mỗi ngày.

137
Q

A

Phiên âm: zài
Nghĩa: lại
Ví dụ: 请再说一遍。
Phiên âm: Qǐng zài shuō yī biàn.
Dịch: Xin hãy nói lại một lần nữa.

138
Q

早上

A

Phiên âm: zǎoshàng
Nghĩa: buổi sáng
Ví dụ: 我每天早上六点起床。
Phiên âm: Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
Dịch: Tôi dậy lúc sáu giờ sáng mỗi ngày.

139
Q

A

Phiên âm: zhāng
Nghĩa: tờ, bức (dùng cho vật phẳng, giấy, tranh, bàn)
Ví dụ: 这是一张照片。
Phiên âm: Zhè shì yī zhāng zhàopiàn.
Dịch: Đây là một tấm ảnh.

140
Q

丈夫

A

Phiên âm: zhàngfu
Nghĩa: chồng
Ví dụ: 这是我的丈夫。
Phiên âm: Zhè shì wǒ de zhàngfu.
Dịch: Đây là chồng tôi.

141
Q

A

Phiên âm: zhǎo
Nghĩa: tìm
Ví dụ: 我在找我的钥匙。
Phiên âm: Wǒ zài zhǎo wǒ de yàoshi.
Dịch: Tôi đang tìm chìa khóa của mình.

142
Q

A

Phiên âm: zhe
Nghĩa: đang (dùng để chỉ trạng thái hiện tại)
Ví dụ: 他在吃着饭呢。
Phiên âm: Tā zài chī zhe fàn ne.
Dịch: Anh ấy đang ăn cơm.

143
Q

A

Phiên âm: zhēn
Nghĩa: thật
Ví dụ: 这个苹果真好吃。
Phiên âm: Zhège píngguǒ zhēn hào chī.
Dịch: Quả táo này thật ngon.

144
Q

正在

A

Phiên âm: zhèngzài
Nghĩa: đang
Ví dụ: 妈妈正在打电话。
Phiên âm: Māma zhèngzài dǎ diànhuà.
Dịch: Mẹ đang gọi điện thoại.

145
Q

知道

A

Phiên âm: zhīdào
Nghĩa: biết
Ví dụ: 我知道他是谁。
Phiên âm: Wǒ zhīdào tā shì shéi.
Dịch: Tôi biết anh ấy là ai.

146
Q

准备

A

Phiên âm: zhǔnbèi
Nghĩa: chuẩn bị
Ví dụ: 我正在准备考试。
Phiên âm: Wǒ zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì.
Dịch: Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.

147
Q

自行车

A

Phiên âm: zìxíngchē
Nghĩa: xe đạp
Ví dụ: 他骑自行车去上班。
Phiên âm: Tā qí zìxíngchē qù shàngbān.
Dịch: Anh ấy đi làm bằng xe đạp.

148
Q

A

Phiên âm: zǒu
Nghĩa: đi
Ví dụ: 我们一起走吧。
Phiên âm: Wǒmen yīqǐ zǒu ba.
Dịch: Chúng ta cùng đi nhé.

149
Q

A

Phiên âm: zuì
Nghĩa: nhất (so sánh nhất)
Ví dụ: 这是我最喜欢的书。
Phiên âm: Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de shū.
Dịch: Đây là cuốn sách tôi thích nhất.

150
Q

左边

A

Phiên âm: zuǒbiān
Nghĩa: bên trái
Ví dụ: 他坐在我左边。
Phiên âm: Tā zuò zài wǒ zuǒbiān.
Dịch: Anh ấy ngồi bên trái tôi.