HOA POLYMER Flashcards

1
Q

MONOME là gì

A

là BẤT KÌ chất nào có khả năng chuyển hóa thành POLYMER

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

POLYME LÀ GÌ

A

CAO PHÂN TỬ kích thước lớn và chứa repeat unit suốt chiều dài mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

oligome là gì

A

Vài repeat unit và ít hơn 10-20 repeat unit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Độ trùng hợp DP ( ĐỘ TRÙNG HỢP TRUNG BÌNH)

A

số các REPEAT UNIT ( EX: một monome có DP =1, dime có DP = 2,..)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

2 đầu của mạch polyme

A

nhóm cuối mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

copolyme là gì

A
các POLYME có 2 REPEAT UNIT KHÁC nhau trong mạch
gồm 4 loại: 
1. Ngẫu nhiên
2. Tiếp cách
3. khối
4. Ghép
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

PETE (1)

A

Poly( Etylen Terephtalat) (PET HOẶC PETE)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

HDPE (2)

A

Polyetylen tỷ trọng cao ( High density Polyethylene)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

LDPE(4)

A

Polyetylen tỷ trọng thấp ( Low density Polyethylene)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

MONOME CỦA PS(HÓA MẠCH GỐC TỰ DO)

A

POLYME HÓA MẠCH GỐC TỰ DO : VÒNG VÀ 1 NỐI ĐÔI GIỮA 2 C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

MONOME CỦA PMMA( HÓA MẠCH GỐC TỰ DO

A

POLYME hóa mạch gốc tự do: POLY( METHYL METHACRYLATE): ARCRY: 3 C, CÓ 1 liên kết đôi, metha có một nhánh CH3, một gốc methy thay cho H

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

MONOME CỦA PVC( HÓA MẠCH GỐC TỰ DO)

A

POLY(VINYL CHLORIDE)POLYME HÓA MẠCH GỐC TỰ DO: 2C, 1 LIÊN kết đôi, 1 gốc Cl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

keo 502: cyanoacrylat

A

có nhánh CN- và gốc R

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

phân loại polyme theo hình thái ở trạng thái rắn

A
  1. Kết tinh: isotactic và syndiotactic: cứng, đục, d cao,

2. VĐH: Atactic: V cao, d thấp, mềm, trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

phân loại polyme theo đặc tính cơ học và gia công nhiệt

A
  1. Nhựa nhiệt dẻo: tái chế được, cấu trúc mạch thẳng/nhánh: trượt, chịu lực kém, dễ chảy
  2. Nhựa nhiệt rắn: ko tái chế được, cấu trúc mạng lưới;; khó chảy, chịu lực tốt, ko trượt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chỉ số chảy MI cao

A

dễ chảy, dễ gia công, giá nguyên liệu thấp, nhà sản xuất có lời nhưng kém bền, dễ nc, người tiêu dùng ko thích.

17
Q

polyme hóa bậc là gì

A

không cần chất khơi mào, khác với polyme hóa mạch ở tính chất động học

18
Q

polyme hóa mạch là gì

A

polyme hóa phát triển theo mạch. Động học gồm 3 GĐ:

  1. khơi mào
  2. phát triển mạch
  3. Tắt mạch
19
Q

Homopolyme là gì

A

Chỉ chứa một loại repeat unit

20
Q

phân loại theo mạch

A
  1. Mạch thẳng
  2. Mạch nhánh
    -> nóng chảy, tan trong dung môi, tái chế được
    to có nhiều phân tử, giữa các phân tử có LỰC TƯƠNG TÁC YẾU.
  3. Khâu mạch
  4. Mạng lưới
    -> không nóng chảy, không tan trong dung môi, không tái chế được
    TO ĐƯỢC HÌNH THÀNH từ monome có cấu trúc NHIỀU NHÓM CHỨC. KO CÓ ĐƠN PHÂN TỬ, NÊN KO CÓ PHÂN TỬ LƯỢNG,( giá trị vô cùng lớn), CẤU TRÚC KHÔNG GIAN 3 CHIỀU.
21
Q

PHÂN LOẠI THEO CẤU TRÚC PHÂN TỬ

A

Đ-Đ, Đ-ĐUÔI

22
Q

Áp suất thẩm thấu màng càng lớn

A

Số cấu tử chất tan càng lớn.

23
Q

Phương pháp xác định PTL TB SỐ

A
  1. P THẨM THẤU màng
  2. P HƠI
  3. T0 SÔI, T0 ĐÔNG ĐẶC
  4. Phân tích nhóm cuối mạch
24
Q

Mục tiêu của tổng hợp polyme là gì

A

khả năng kiểm soát được ptl theo ý muốn,

ko phải đạt được ptl cao nhất

25
Q

Phương pháp xđ PTL TB KHỐI

A
  1. ĐO TÁN XẠ ÁNH SÁNG
26
Q

CHỈ SỐ CHẢY CÀNG BÉ KHI

A

PHÂN TỬ LƯỢNG TB KHỐI CÀNG LỚN cần nhiều năng lượng để cắt đứt polyme-> to cao ,p cao khó giao công

27
Q

TÂM HOẠT TÍNH CỦA POLYME HÓA MẠCH GỒM

A

LÀ nơi xảy ra phản ứng hóa học, cắt đứt và tạo liên kết

  1. GỐC TỰ DO
  2. CATION
  3. ANION
28
Q

2 chất có phản ứng tự polyme hóa mạch gốc tự do do nhiệt là :

A

Stiren và MMA: ngựa to 1 giò giống trái me.

29
Q

Đặc điểm polyme hóa mạch gốc tự do

A
  1. Ưu điểm: chất km tương đối bền rẻ hơn các ckm khác. -> ứng dụng phổ biến trong cn
  2. QT TẮT MẠCH NGẪU NHIÊN
    - > POLYME CÓ PDI CAO
  3. QT TRUYỀN MẠCH LIÊN/NỘI PT
    - > POLYME CÓ SỐ LƯỢNG VÀ CHIỀU DÀI NHÁNH RẤT KHÁC NHAU
30
Q

poly meta acrylat

A

phản ứng hóa mạch gốc tự do hoặc cation

31
Q

Chất khơi mào của polyme hóa mạch cation

A

Axit có thể nhận điện tử: am: H2SO4, a lewis: BF3

32
Q

poly este từ

A

hóa mạch mở vòng(TỪ LACTONE) hoặc hóa bậc AB

33
Q

polyamid từ

A

hoá mạch MỞ VÒNG(TỪ LACTAM hoặc HÓA BẬC AB

34
Q

phương pháp sắc kí thấm gel thì polyme nào đi qua nhanh nhất

A

polyme có ptl lớn đi qua nhanh nhất vì nó ko bị thấm vào lỗ rỗng mà đi cùng dung môi qua khe hở
-> thời gian qua cột thấp khi ptl tăng,

35
Q

polyme nhiệt rắn ở nhiệt độ cao

A

thăng hóa không chuyển sang trạng thái lỏng

36
Q

đặc điểm của polyme hóa mạch anion

A

tạo ra polyme CÓ PDI THẤP, ko tắt mạch, khơi mào nhanh, mạch hình thành cùng lúc.

37
Q

CKM của zicgler là

A

TiCL3, TiCL4, trợ KM

38
Q

propylen

A

iso chỉ có thể tạo ra từ phản ứng khơi mào Z-N cat, vì nó rất trật tự