Chương 1: Các đặc trưng của chất khí Flashcards

1
Q

Khí lí tưởng

A
  1. ko có trong thực tế( k hóa lỏng, rắn)
  2. khí mẫu, đơn giản hóa để khảo sát
  3. phân tử không có kích thước, không có lực hút liên phân tử.
  4. Luôn nghiệm đúng các định luật thực nghiệm dù ở bất kì điều kiện thực nghiệm nào.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

định luật THỰC NGHIỆM

A
  1. BOYLE-MARIOTTE
    PV=CONST = K(T,n)
    n=const, nhiệt độ xác định đường biểu diễn V theo p là đường đẳng nhiệt
    -> CHỈ ÁP DỤNG CHO KHÍ LÍ TƯỞNG
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Áp suất riêng phần

A

Ở t xác định, áp suất toàn phần của một hh khí = tổng số áp suất riêng phần của các cấu tử của hh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

khi nào khí thật xem như khí lí tưởng

A

Khi ở áp suất thấp, nhiệt độ cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Áp suất của khí là do gì

A

do ảnh hưởng của các phân tử lên thành (vách).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thuyết động học của khí (the kinetic theory of gases)

Va chạm đàn hồi là gì

A

3 giả thuyết căn bản :
1. Khí gồm phân tử khối lượng m chuyển động ko ngừng
2, Kích thước phân tử có thể bỏ qua( NEGLIGIBLE), NGHĨA LÀ đường kính quá nhỏ so với khoảng cách dịch chuyển giữa các va chạm
3. Xem như kho có tương tác giữa các phân tử khí ecept xảy ra va chạm đàn hồi hoàn hảo bảo toàn động lượng và năng lượng.

Va chạm đàn hồi là va chạm trong đó năng lượng di chuyển của phân tử được bảo toàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vân tốc khuyến tán

A

tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của klptu M, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khí thật

A

không hoàn toàn tuân thủ ĐLKLT
Sự sai biệt càng lớn khi T thấp và P cao
to tương tác đẩy ( P cao-> gần quá), tương tác hút( T thấp, p hơi cao-> đủ gần).
ĐỘ LỆCH giữa khí thật và klt được đánh giá qua THỪA SỐ ÉP Z (compression factor)
Z=PVm thật/ PVm lí tưởng=PVm thật/RT.
P thấp ->khí thật như khí lt: Z=1
P vừa đủ ->: Hút> đẩy, bị nén : Z giảm
P cao: ->Đẩy > hút: Z tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

PHƯƠNG TRÌNH VANDERWAALS

A

là phương trình trạng thái cho khí thật được hiệu chuẩn từ PTTTKLT:

  1. ảnh hưởng thể tích thật: V thật > Vlt -> V thật -b= Vlt ( khí thật không thể nén về V zero)
  2. Ah của tương tác VDW: P thật < Plt: Plt=p thật + Vvdw = p+ a/V^2
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhiệt độ Boyle

A

là nhiệt độ đặc biệt của mỗi chất khí

Ở nhiệt độ này khí thật tác động như khí lí tưởng trên một khoảng áp suất, miễn là P k quá lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhiệt độ tới hạn là gì
thể tích tới hạn là gì
áp suất tới hạn là gì

A

là nhiệt độ cao nhất mà ta có thể hóa lỏng khí được.
là thể tích lớn nhất mà ta có thể hóa lỏng khí được.
là áp suất lớn nhất mà ta có thể hóa lỏng khí được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

phương trình trạng thái thu gọn có đặc điểm gì

A

KHÔNG TRỰC TIẾP chứa những HẰNG SỐ ĐẶC BIỆT cho mỗi loại khí thật nên có thể áp dụng cho mọi loại khí thật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Định luật trạng thái tương ứng

A

Nếu khảo sát khí ở CÙNG P cùng T THU GỌN thì ĐỘNG TÁC mỗi khí đều như nhau (Z như nhau)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly