Guyton, chapter 34, immunity and allergy Flashcards
Innate immunity gồm?
- Hiện tượng thực bào
- Dịch vị và men tiêu hóa
- Da
- Lysozyme, basic polypeptides, the complement, natural killer lymphocytes
Acquired immunity gồm?
Miễn dịch thể dịch (B –> globulin-kháng thể)
Miễn dịch tế bào (T)
Tế bào T được “preprocess”ở đâu? Khi nào?
Tuyến ức/Vài tháng trước sinh và sau sinh.
Chức năng rất quan trọng của tuyến ức trong quá trình “preprocess” lympho T?
Chỉ cho những tế bào T nào không phản ứng lại với “self-antigens” tồn tại.
Tế bào B được “preprocess” ở đâu?
Gan –> Tủy xương.
Sự khác biệt giữa tế bào T và B?
B sản xuất kháng thể
B đa dạng hơn–> nhiều dòng hơn–> nhiều loại kháng thể
Vai trò của lympho T trong quá trình hoạt hóa lympho B?
T-helper –> tiết những chất đặc hiệu (lymphokines)–> hoạt hóa B. Nếu ko có T-helper –> số lượng kháng thể đươc hình thành rất ít.
Miêu tả quá trình hình thành kháng thể?
Kháng nguyên lạ –> bị thực bào bởi macrophage –> trình diện kháng nguyên đến tế bào B và T.
Tế bào T–> T-helper
Tế bào B đặc hiệu với KN với vừa trình diện–>lymphoblast –> memory-lympho B và plasmablast
Kể tê 5 lớp kháng thể?
IgA IgG IgM IgD Ig E
Cơ chế hoạt động của kháng thể?
- Tấn công trực tiếp vào “invader”
2. Hoạt hóa con đường bổ thể
Kháng thể có thể làm bất hoạt trực tiếp kháng nguyên bằng cách?
- Kết dính
- Kết tủa
- Trung hòa
- Ly giải
Con đường trực tiếp này có đủ mạnh để bảo vệ cơ thể?
Thường là không.
Hiệu quả phải được khuếch đại bằng con đường bổ thể.
Bản chất bổ thể?
proteins
Các bổ thể quan trọng?
C1-C9, B và D
Classic pathway của bổ thể?
- Opsonization and phagocytosis (C3b)
- Lysis(C5b6789)
- Agglutination
- Neutralization of viruses
- Chemotaxis(C5a)
- Activation of mast cells and basophils(C3a,C4a,C5a)
- Inflammatory effects