Guyton, chapter 34, immunity and allergy Flashcards

1
Q

Innate immunity gồm?

A
  1. Hiện tượng thực bào
  2. Dịch vị và men tiêu hóa
  3. Da
  4. Lysozyme, basic polypeptides, the complement, natural killer lymphocytes
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Acquired immunity gồm?

A

Miễn dịch thể dịch (B –> globulin-kháng thể)

Miễn dịch tế bào (T)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tế bào T được “preprocess”ở đâu? Khi nào?

A

Tuyến ức/Vài tháng trước sinh và sau sinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chức năng rất quan trọng của tuyến ức trong quá trình “preprocess” lympho T?

A

Chỉ cho những tế bào T nào không phản ứng lại với “self-antigens” tồn tại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tế bào B được “preprocess” ở đâu?

A

Gan –> Tủy xương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sự khác biệt giữa tế bào T và B?

A

B sản xuất kháng thể

B đa dạng hơn–> nhiều dòng hơn–> nhiều loại kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vai trò của lympho T trong quá trình hoạt hóa lympho B?

A

T-helper –> tiết những chất đặc hiệu (lymphokines)–> hoạt hóa B. Nếu ko có T-helper –> số lượng kháng thể đươc hình thành rất ít.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Miêu tả quá trình hình thành kháng thể?

A

Kháng nguyên lạ –> bị thực bào bởi macrophage –> trình diện kháng nguyên đến tế bào B và T.
Tế bào T–> T-helper
Tế bào B đặc hiệu với KN với vừa trình diện–>lymphoblast –> memory-lympho B và plasmablast

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Kể tê 5 lớp kháng thể?

A
IgA
IgG
IgM
IgD
Ig E
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cơ chế hoạt động của kháng thể?

A
  1. Tấn công trực tiếp vào “invader”

2. Hoạt hóa con đường bổ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Kháng thể có thể làm bất hoạt trực tiếp kháng nguyên bằng cách?

A
  1. Kết dính
  2. Kết tủa
  3. Trung hòa
  4. Ly giải
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Con đường trực tiếp này có đủ mạnh để bảo vệ cơ thể?

A

Thường là không.

Hiệu quả phải được khuếch đại bằng con đường bổ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bản chất bổ thể?

A

proteins

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các bổ thể quan trọng?

A

C1-C9, B và D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Classic pathway của bổ thể?

A
  1. Opsonization and phagocytosis (C3b)
  2. Lysis(C5b6789)
  3. Agglutination
  4. Neutralization of viruses
  5. Chemotaxis(C5a)
  6. Activation of mast cells and basophils(C3a,C4a,C5a)
  7. Inflammatory effects
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Để hoạt hóa T-lymphocytes cần những gì?

A

MHC: major histocompatibility complex ( một protein trên bề mặt tế bào trình diện kháng khuyên) gắn với T-cell receptor

17
Q

Kể tên 3 loạt tế bào trình diện kháng nguyên?

A
  1. Macrophage
  2. B lymphocytes
  3. Dendritic cells
18
Q

Có mấy loại MHC?

A

2
MHC I : trình diện kháng nguyên cho CD-8 (killer T)
MHC II: trình diện kháng nguyên cho CD-4 (helper T)

19
Q

Có bao nhiêu loại tế bào T?

A

3
Helper T cells
Cytotoxic T cells
Suppressor T cells

20
Q

Helper T cells tiết ra những lymphokines quan trọng nào?

A

Interleukin 2,3,4,5,6
Granulocyte-monocyte colony-stimulating factor
Interferon gamma

21
Q

Có mấy loại MHC?

A

2
MHC I : trình diện kháng nguyên cho CD-8 (killer T)
MHC II: trình diện kháng nguyên cho CD-4 (helper T)

22
Q

Helper T cells tiết ra những lymphokines quan trọng nào?

A

Lymphokines 2,3,4,5,6
Granulocyte-monocyte colony-stimulating factor
Interferon

23
Q

Chức năng điều hòa toàn bộ hệ thống miễn dịch của helper T cells (thông qua các lymphokines)

A
  1. Stimulation of growth and proliferation of cytotoxic T and suppressor T(Interleukin 2)
  2. Stimulate of B-cell growth and differentiation to form plasma cells and antibodies( Interleukin 4,5,6)
  3. Activation of the macrophage system
  4. Feedback stimulatory effect on the helper cells themselves (Interleukin 2)