Guyton, chapter 33, leukocytes Flashcards

1
Q

Hình thành các dòng bạch cầu

A
  1. Myeloblast
  2. Promyelocyte
  3. Megakaryocyte
  4. Neutrophil
  5. Eosophil
  6. Basophil
  7. Monocyte
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hệ thống mô lympho của cơ thể?

A
  • Lymph glands
  • Spleen
  • Thymus
  • Tonsils
  • Various pocket of lymphoid tissue( bone marrow, Peyer’s patch,..)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vòng đời của bạch cầu hạt?

A

4-8 h tuần hoàn trong máu

4-5 ngày trong mô ( nếu được cần đến)

trong trường hợp nhiễm trùng nghiêm trọng –> thời gian trên cũng ngắn đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vòng đời của monocyte?

A

10 h tuần hoàn trong máu

Sau đó vào mô thực hiện chức năng thực bào ( biến đổi thành đại thực bào)–> có thể tồn tại nhiều tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vòng đời của lymphocytes?

A

Tuần hoàn liên tục giữa máu và hệ thống bạch huyết

Có thể tồn tại nhiều tuần, tháng tùy vào nhu cầu cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Vòng đời của tiểu cầu?

A

10 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

So sánh hiệu quả thực bào giữa Neutrophil và Macrophage?

A
  1. Hiệu quả thực bào của Macrophage >>Neutrophil
  2. Macrophage là sản phẩm cuối cùng của Monocytes
  3. Lysosomes của cả hai đều có proteolytic enzyme –> tiêu hóa vk hoặc vật thể lạ. NHƯNG chỉ có lysosome của Macrophage có LIPASES –> có thể tiêu hóa màng lipid dày (trong Lao)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly