General Vocabulary Flashcards
Ủng hộ quan điểm rằng
subscribe to the view that
Poor people
the disadvantaged
The underprivileged
Người ủng hộ quan điểm … cho rằng
Proponents/Advocates of … may argue that
Tạo điều kiện thuận lợi cho sth
Be Conducive to sth
Is conducive to their employment opportunities
Động lực chính yếu đằng sau sth
primary driving force behind sth(n)
Making money is the primary driving force behind most businesses
Nhược điểm rõ ràng
pronounced drawback
Có xu hướng làm gì
Be inclined to do sth
No one was inclined to help
Thờ ơ với sth
Be indifferent to
Động lực, quyết tâm
Drive(n)
He has the drive to succeed
Đang là một chủ đề được quan tâm
has emerged as a topic of interest.
Có ảnh hưởng xấu tới
=have an adverse bearing on
=Take a toll on sth
=Wreak havoc on sth
Ex: High parental expectations can have an adverse bearing on student outcomes
Có nhiều lý do thuyết phục tại sao ..
There are many compelling reasons why
Ở cấp độ cá nhân
On the individual level,
Có khả năng làm sth thành công
stand a chance of
Ex: The underprivileged stand a better chance of landing a high-paying job.
Tìm được việc lương cao
Land a high- paid jobs(v)
It is not easy to land a high paid job
Nền kinh tế thịnh vượng
a thriving economy
Xã hội văn minh
A civilized society.
Tôi cho rằng
I would contend that
Gây hại đến sth: sb
Do sb/sth a disservice
Đặt gánh nặng lên sth
put a strain on= put a burden on
Ex: Put a strain on government coffers