Education Flashcards
miễn học phí
Abolish tuition fees
chi trả học phí đại học
cover higher education tuition
chính sách miễn học phí
Free-college policy
Khả năng chi trả cho giáo dục bậc cao
Affordability of higher education
đươc quyền vào ĐH
Be entitled to attend tertiary education
người có bằng cử nhân
bachelor’s degree holder(n)= university graduates
bằng ĐH
college qualification
Tertiary degree
lực lượng lđ có trình độ
More educated workforce:(n): lực lượng lđ có trình độ
hoàn cảnh kinh tế gđ
Socio-economic background(n): hoàn cảnh kinh tế xã hội
The proposal is meant to close a growing gap from different socio-economic backgrounds
việc học đại học
Higher education attendance (n): việc học đại học
pursue tertiary education
: có quyền học ĐH miễn phí
Be entitled to free university(v): pursue college withot fee subsidize college education wholly subsidize tertiary education make university free of charge tuition exemption(n) abolition of university tuition(n):
dòng người sinh viên tốt nghiệp
Influx of graduates(n): dòng người sinh viên tốt nghiệp
EX: the summer months always see a large influx of graduates from universities across Vietnam, looking to establish their career path and land their ideal first job.
Thành tích học tập của sinh viên
student’s academic performance(
Ex: there is no doubt thet teachers have substantial impacts on their student’s academic perfomance and life-long success.
làm việc rất nghiêm túc
Do sth in earnest(v): làm việc rất nghiêm túc
chuyên tâm làm sth
Apply oneself to sth(v); chuyên tâm làm sth